Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 6)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2024 – 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản có xu hướng?

A. Ngày càng tăng.                                   B. Ngày càng giảm.

C. Không đồng đều.                                  D. Giảm ngắt giãng.

Câu 2. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu ở Nhật Bản là?

A. Phát triển mạnh khai thác than và thép.

B. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.

C. Phát triển các ngành công nghiệp nặng.

D. Có thành phố lớn là ô-xa-ca và cô-bê.

Câu 3. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do?

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm phần lớn giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản?

A. Công nghiệp điện tử.                            B. Công nghiệp chế tạo.

C. Công nghiệp luyện kim.                        D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 5. Phía đông Trung Quốc giáp với đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương.                                   B. Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương.                                D. Bắc Băng Dương.

Câu 6. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là?

A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.

B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.

C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.

D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

Câu 7. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này?

A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.

B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C. Ít thiên tai.

D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Câu 8. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

C. Lao động phân bố đều trong cả nước.

D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Câu 9. Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp cơ khí.                             B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp luyện kim màu.                D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 10. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Câu 11. Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về

    A. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B. lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Câu 12. Đâu là thành phố có GDP cao nhất ở cùng duyên hải Trung Quốc?

A. Quảng Tây.             B. Quảng Đông.     C. Đài Loan.                   D. Ma Cao.

Câu 13. Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với đại dương nào sau đây? 

A. Nam Đại Dương.                                  B. Bắc Băng Dương.

C. Đại Tây Dương.                                   D. Thái Bình Dương.

Câu 14. Vị trí của Cộng hòa Nam Phi nằm ở khu vực nào?

A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu nam.              B. Nằm phía tây bắc của châu phi.

C. Phía tây bắc giáp với đại dương.            D. Phía bắc giáp với chí tuyến bắc.

Câu 15. Hệ sinh thái điển hình ở Cộng hòa Nam phi là

...........................................

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Cho thông tin sau:

Nhật Bản là quốc gia đông dân, năm 2020 là 126,2 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp và có xu hướng giảm. Cơ cấu dân số già, số dân ở nhóm 0 đến 14 tuổi chiếm 12%, và nhóm trên 65 chiếm 29% tổng dân số (năm 2020). Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố và các vùng đồng bằng ven biển.

    a) Lao động Nhật Bản có số lượng lớn. 

    b) Cơ cấu dân số già dẫn đến hệ quả thiếu lao động trong tương lai. 

    c) Phân bố dân cư ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội. 

    d) Nhóm tuổi 0-14 tuổi chiếm tỉ trọng thấp nhưng có xu hướng ngày càng tăng.

Câu 2. Cho thông tin sau:

Đô thị hóa ở Trung Quốc diễn ra với tốc độ nhanh, tỉ lệ dân thành thị là 61% năm 2020. Trung Quốc có nhiều thành phố quy mô dân số trên 10 triệu người. Công nghiệp hóa nông thôn đã làm thay đổi diện mạo các làng xã và mở rộng lối sống đô thị.

a) Các đô thị trên 15 triệu dân của Trung Quốc là: Bắc Kinh, Thượng Hải, Trùng Khánh.  

b) Các đô thị lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở phía Tây.

c) Mật độ dân số của trung Quốc cao ở phía Đông và thưa thưa thớt ở phía Tây.

d) Phía đông của Trung Quốc có khí hậu gió mùa, nhiều đồng bằng lớn, tập trung nhiều trung tâm công nghiệp nên thu hút đông dân cư. 

Câu 3. Cho thông tin sau:

         Nền công nghiệp Trung Quốc có quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới. Tuy tỉ trọng ngày càng giảm đi trong cơ cấu GDP nhưng ngành công nghiệp và xây dựng vẫn đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế của cả nước.

a) Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu GDP của Trung Quốc ngày càng giảm. 

b) Công nghiệp của Trung Quốc phát triển trên cơ sở thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào và ngày càng có chất lượng.

c) Điều kiện phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc là dân số đông đứng thứ nhất thế giới, thị trường tiêu thụ lớn, trình độ khoa học – công nghệ phát triển. 

d) Giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp ở Trung Quốc là chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, gia tăng các ngành công nghiệp khai thác, hình thành các trung tâm công nghiệp ở miền Tây. 

Câu 4. Cho bảng số liệu sau: 

........................................…

Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1. Tính số dân trong độ tuổi từ 15 đến 64 tuổi của Nhật Bản (triệu người), biết tổng số dân năm 2020 là 126,2 triệu người, tỉ lệ người từ 15 đến 64 tuổi chiếm 59%. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của triệu người)

 Câu 2. Dân số hiện tại của Nhật Bản là 122.861.407 người vào ngày 24/02/2024 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc. Trong đó, 80.886.544 người trong độ tuổi từ 15 đến 64. Tính tỉ lệ dân số trong độ tuổi trên? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %). 

Câu 3. Cho bảng số liệu:

Năm

1990200020102020
Số dân (tỉ người)1,171,291,371,43
Gia tăng tự nhiên (%)1,820,790,570,39

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính số dân tăng thêm của Trung Quốc năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của Người)

Câu 4. Cho bảng số liệu:

GDP CỦA TRUNG QUỐC SO VỚI THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020

(Đơn vị: tỉ USD)

Châu lục/quốc gia

Toàn thế giới

Trung Quốc

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

GDP

84906,81

14688

20796,66

32797,13

2350,14

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) 

........................................…

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

........................................…

TRƯỜNG THPT.........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

PHẦN III

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tìm hiểu địa lí

7

4

1

2

1

Nhận thức và tư duy địa lí

1

4

1

4

2

1

2

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

2

2

2

TỔNG

8

8

2

4

4

4

0

4

6

18

12

6


 

TRƯỜNG THPT.........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức và 

tư duy địa lí

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

TN nhiều đáp án

(số ý)

TN đúng sai

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

TN nhiều đáp án

(số ý)

 TN đúng sai 

(số ý)

TN trả lời ngắn

(số câu)

NHẬT BẢN

6

4

2

6

4

2

Bài 24. Kinh tế Nhật Bản 

Nhận biết

– Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế

C1,C4

Thông hiểu

- So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật

1

C2

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

4

1

C3

C1a, C1b, C1c, C1d

C1

CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

6

8

2

6

8

2

Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc

Nhận biết

- Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội.

1

C5, C6

Thông hiểu

– Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội.

- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.

1

4

C7

C2a, C2b, C2c, C2d

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C8

C2

Bài 26. Kinh tế Trung Quốc

Nhận biết

– Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.

1

C9, C10

Thông hiểu

- Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.

1

C11

Vận dụng

Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

4

1

C12

C3a, C3b, C3c, C3d

C3

CỘNG HÒA NAM PHI

6

4

2

6

4

2

Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

Nhận biết

- Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội.

1

C13

Thông hiểu

- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên 

nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội.

- Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.

1

4

C14

C4a, C4b, C4c, C4d

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C15

C5

Bài 30. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Nhận biết

Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế.

1

C16

Thông hiểu

Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. 

1

C17

Vận dụng

- Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu.

1

1

C18

C6

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi địa lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay