Đề thi cuối kì 2 địa lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 học kì 2 môn Địa lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều hải sản là do Nhật Bản nằm:
A. ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.
B. ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
C. trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.
D. trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải – Thái Bình Dương.
Câu 2. Ngành công nghiệp nào được xem là ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản?
A. Sản xuất ô tô. B.Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử - tin học. D.Sản xuất rô – bốt.
Câu 3. Sản phẩm của ngành nào chiếm 99% trị giá xuất khẩu của Nhật Bản?
A. Nông nghiệp. B.Công nghiệp chế biến, chế tạo.
C. Khai khoáng. D. Dịch vụ.
Câu 4. Một trong những mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là:
A. thiết bị điện tử. B.máy móc.
C. năng lượng. D. phương tiện giao thông.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải đặc điểm địa hình và đất của miền Tây Trung Quốc?
A. Núi cao, sơn nguyên, cao nguyên là chủ yếu.
B. Đồng bằng và đồi núi thấp là chủ yếu.
C. Địa hình hiểm trở và chia cắt mạnh.
D. Loại đất phổ biến là đất xám hoang mạc.
Câu 6. Tỉnh/ thành phố nào có quy mô GDP lớn nhất vùng duyên hải Trung Quốc năm 2021?
A. Thượng Hải. B. Sơn Đông.
C. Chiết Giang. D. Quảng Đông.
Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1952 – 1973?
A. Nguồn lao động có trình độ tay nghề cao, tận tụy với công việc, học hỏi và ứng dụng nhanh những tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
B. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng, vừa phát triển các công ty lớn có công nghệ tiên tiến, vốn đầu tư lớn vừa phát triển các công ty nhỏ, truyền thống.
C. Mở rộng thị trường trong nước và đẩy mạnh đầu tư nước ngoài, đồng thời sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản để xuất khẩu thu ngoại tệ, thu hút lao động có trình độ từ các quốc gia khác.
Câu 8. Nguyên nhân nào sau đây khiến các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển?
A. Tận dụng tối đa lực lượng lao động.
B. Thuận lợi xuất, nhập khẩu nguyên liệu, hàng hóa.
C. Khai thác tốt tài nguyên khoáng sản biển.
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
Câu 9. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Trung Quốc hiện nay là:
A. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
B. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
C. tăng tỉ trọng các ngành có hàm lượng khoa học – kĩ thuật.
D. tăng tỉ trọng các ngành khai thác nguyên, nhiên liệu.
Câu 10. Ý nào sau đây thể hiện đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc?
A. Là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân ở mức rất cao.
C. Ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế.
D. Là cái nôi của nền văn minh nhân loại.
Câu 11. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là:
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 12. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nền công nghiệp của Trung Quốc?
A. Quy mô lớn, cơ cấu đa dạng với nhiều sản phẩm có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Các ngành công nghiệp quan trọng là sản xuất điện, khai khoáng, sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử, tin học.
C. Đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hóa, gia tăng các ngành có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.
D. Ưu tiên các ngành công nghiệp nặng hoặc các ngành đòi hỏi nhiều lao động.
Câu 13. Ý nào dưới đây không dùng khi nói về sông ngòi ở Cộng hòa Nam Phi?
A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc.
B. Sông ít có giá trị về giao thông.
C. Nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là băng tuyết tan.
D. Sông ngòi bắt nguồn từ các cao nguyên và dãy núi ở nội địa.
Câu 14. Cộng hòa Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu nào dưới đây:
A. xích đạo và nhiệt đới. B.nhiệt đới và cận nhiệt.
C. cận nhiệt và ôn đới. D.ôn đới và hàn đới.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Tổng giá trị xuất khẩu nhập khẩu, giá trị nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Nhập khẩu | 519,9 | 667,5 | 859,2 | 775,0 | 785,4 |
Tổng giá trị xuất nhập khẩu khkhẩukhẩu | 972,0 | 1267,3 | 1641,3 | 1574,7 | 1571,6 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Giá trị nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020 liên tục tăng.
b) Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản gaii đoạn 2010 – 2020 giảm.
c) Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2020 so với năm 2000 tăng 15%.
d) Tổng giá trị xuất nhập khẩu Nhật Bản giai đoạn 2015 – 2020 giảm do chịu nhiều tác động của thiên tai, dịch bệnh, sự cạnh tranh của các nền kinh tế phát triển mạnh.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Tỉ lệ gia tăng dân số | 0,18 | 0,13 | 0,03 | -0,09 | -0,30 |
a) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản giảm nhanh và liên tục.
b) Những năm Nhật Bản có tỉ lệ gia tăng dân số âm (-) thì quy mô dân số tăng nhanh.
c) Tỉ lệ gia tăng dân số thấp là nguyên nhân quan trọng khiến cơ cấu dân số Nhật Bản già nhanh.
d) Tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản thấp do tỉ lệ sinh thấp và tỉ lệ tử cao.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Kể từ khi Trung Quốc bắt đầu mở cửa và cải cách nền kinh tế vào năm 1978, tăng trưởng GDP đạt trung bình hơn 9% một năm. Sau hơn 40 năm cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng, chính thức vượt Nhật Bản về GDP từ năm 2010. GDP năm 1978 chỉ dưới 150 tỉ USD, đến năm 2020 đã tăng lên hơn 14 600 tỉ USD, đứng thứ 2 thế giới. Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, tăng cường ứng dụng khoa học – kĩ thuật. Trung Quốc ngày càng khẳng định vị thế kinh tế của mình trên thế giới.
a) Hiện nay, qui mô GDP của Trung Quốc đứng đầu thế giới.
b) Qui mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh.
c) Cơ cấu GDP của Trung Quốc chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản; giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
d) Một trong những nguyên nhân giúp Trung Quốc khẳng định vị thế kinh tế của mình là đã chú trọng phát triển và ứng dụng khoa học – công nghệ vào phát triển kinh tế.
Câu 4. Cho thông tin sau:
...........................................
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DẤN SỐ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm | 2000 | 2020 |
Dân số | 127,524 | 126,476 |
Dân thành thị | 100,303 | 116,099 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản trong giai đoạn 2000-2020 tăng bao nhiêu %? (Làm tròn đến số thập phân thứ nhất của %).
Câu 2. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000-2020
Năm | 2000 | 2020 |
Diện tích ( nghìn ha) | 1770 | 1462 |
Sản lượng( nghìn tấn) | 11863 | 9708 |
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Nhật Bản năm 2020? (làm tròn đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Câu 3. Biết trị giá xuất khẩu của Trung Quốc là 2723,3 tỉ USD, trị giá nhập khẩu là 2357,1 tỉ USD (năm 2020). Hãy cho biết tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Trung Quốc năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD).
Câu 4. Năm 2020 sản lượng thủy sản khai thác của Trung Quốc là 12,7 triệu tấn, sản lượng thủy sản nuôi trồng là 52,3 triệu tấn. Tính tỉ trọng thủy sản khai thác của Trung Quốc năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu địa lí | 7 | 4 | 2 | 1 | |||||
Nhận thức và tư duy địa lí | 1 | 5 | 1 | 4 | 2 | 1 | 2 | ||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 4 | |||||||
TỔNG | 8 | 9 | 1 | 4 | 4 | 4 | 0 | 0 | 6 |
18 | 12 | 6 |
TRƯỜNG THPT.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Tìm hiểu địa lí | Nhận thức và tư duy địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN trả lời ngắn (số câu) | ||
NHẬT BẢN | 8 | 4 | 2 | 8 | 4 | 2 | ||||
Bài 24. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | – Trình bày được sự phát triển, phân bố các ngành kinh tế | 2 | C1, C2 | ||||||
Thông hiểu | - So sánh được các vùng kinh tế theo những đặc điểm nổi bật | 4 | 4 | C3, C4, C5, C6 | C1a, C1b, C1c, C1d | |||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 2 | 2 | C7, C8 | C1, C2 | |||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA | 4 | 8 | 2 | 4 | 8 | 2 | ||||
Bài 26. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C9 | ||||||
Thông hiểu | – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C10 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C3 | |||||||
Bài 27. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | – Trình bày được đặc điểm chung phát triển kinh tế, sự phát triển phân bố của một số ngành kinh tế và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. | 1 | C11 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế. | 1 | 4 | C12 | C3a, C3b, C3c, C3d | |||||
Vận dụng | Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 4 | 1 | C2a, C2b, C2c, C2d | C4 | |||||
CỘNG HÒA NAM PHI | 4 | 4 | 2 | 4 | 4 | 2 | ||||
Bài 30. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | - Trình bày được vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư xã hội. | 1 | C13 | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | C14 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 4 | 1 | C15 | C4a, C4b, C4c, C4d | C6 | ||||
Bài 31. Kinh tế Cộng hòa Nam Phi | Nhận biết | Trình bày được khái quát sự phát triển nền kinh tế. | 1 | C16 | ||||||
Thông hiểu | Phân tích được các điểm nổi bật của các ngành kinh tế. | 1 | C17 | |||||||
Vận dụng | - Đọc được bản đồ, rút ra được nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. | 1 | C18 | C5 |