Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 16.
Câu 1. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ là
- Bà Rịa – Vũng Tàu . B. Thành phố Hồ Chí Minh.
- Bình Dương. D. Bình Phước.
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long là
- Mỹ Tho. B. Long Xuyên. C. Cần Thơ. D. Cà Mau.
Câu 3. Một loại hình dịch vụ khó tìm thấy ở các vùng khác nhưng lại xuất hiện ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, đó là
- chợ nổi B. chợ đêm C. chợ phiên D. chợ hoa
Câu 4. Nhóm đất có ý nghĩa lớn nhất đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A.đất mặn. B. đất phèn. C. đất pha cát. D. đất phù sa ngọt.
Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với
- Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. biển Đông. D. Cam – pu – chia.
Câu 6: Dân số của Đồng bằng sông Cửu Long lớn thứ mấy cả nước?
- Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 7: Đảo, quần đảo nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
- Hà Tiên. B. Nam Du. C. Thổ Chu. D. Trường Sa.
Câu 8: Thế mạnh trong nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long là
A.trồng cây công nghiệp và cây ăn quả.
- cây ăn quả và chăn nuôi gia súc.
C.trồng lúa, cây ăn quả, nuôi vịt đàn, thuỷ sản.
D.Thuỷ sản, cây công nghiệp, chăn nuôi vịt đàn.
Câu 9. Trong sản xuất lúa, Đồng bằng Sông Cửu Long không đứng đầu cả nước về
- diện tích lúa. B. năng suất lúa.
- sản lượng lúa. D. bình quân lương thực theo đầu người.
Câu 10: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước?
- A. Có vị trí địa lí thuận lợi. Có tài nguyên du lịch phong phú.
- C. Có cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi. Có dân số đông nhất cả nước.
Câu 11: Trong quá trình thăm dò, khai thác, vận chuyển, chế biến dầu khí ở Đông Nam Bộ (và cả nước), vấn đề được đặc biệt quan tâm là
- phương tiện công suất lớn. B. tìm thị trường tiêu thụ.
- ô nhiễm môi trường biển. D. quy trình công nghệ hiện đại.
Câu 12: Tỉnh Tuyên Quang tiếp giáp với
A.Bắc Ninh, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
B.Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh Phúc
C.Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang
D.Hải Phòng, Bắc Kạn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Hà Giang
Câu 13: Ý nào sau đây nói đúng về đặc điểm địa hình tỉnh Tuyên Quang?
- Địa hình phần lớn diện tích là đồi, núi.
- Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng.
- Địa hình đa dạng, có cả đồng bằng, đồi núi, bờ biển.
- Địa hình khá bằng phẳng.
Câu 14: Tuyến đường quốc lộ nào đi qua địa phận tỉnh Tuyên Quang?
- Quốc lộ 2C B. Quốc lộ 5A C. Quốc lộ 5B D. Quốc lộ 39.
Câu 15: Các loại khoáng sản chính của tỉnh Tuyên Quang là
- sắt, đá vôi, vàng. B. thiếc, cát, đá vôi.
C.sắt, thiếc, mangan, ba rit D. thiếc, cát, a –pa-tit.
Câu 16: Ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh Tuyên Quang là
- Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Lâm nghiệp D. Dịch vụ
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1 (3,0điểm ): Cho bảng số liệu sau:
Diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2011 |
Diện tích (nghìn ha) | 3826 | 3859 | 3946 | 4089 |
Năng suất (tạ/ha) | 50,4 | 53,6 | 54,7 | 56,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
- Dựa vào bảng số liệu trên, hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm.
- Dựa vào bảng số liệu rút ra nhận xét.
- Nhờ những nguyên nhân nào mà Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước?
Câu 2: (3,0điểm): Việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo được biểu hiện như thế nào? nguyên nhân, hậu quả sự giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo là gì?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Cấp độ Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||||||
1. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ | - Nhận biết được đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của ĐNB. - Nhận biết được phạm vi lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên, đặc điểm dân cư, đặc điểm phát triển kinh tế của ĐBSCL. -Nhận biết được tên trung tâm kinh tế lớn nhất của ĐBSCL | Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế của vùng ĐNB và ĐBSCL | Xác định được dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. - Từ đó rút ra được nhận xét. | Giải thích được nguyên nhân khiến cho ĐBSCL trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước. | |||||||||||||
Số câu Số điểm: Tỉlệ: % | 7 1,75 đ 17,5% | 4 1,0 10% | 0,75 1,5 15% | 0,25 1,5 đ 15% | 12 5,75 57,5% | ||||||||||||
2. Kinh tế biển – đảo | Hiểu được biểu hiện, nguyên nhân, hậu quả việc giảm sút tài nguyên, ô nhiễm môi trường biển – đảo | ||||||||||||||||
Số câu Số điểm: Tỉlệ: % | 1 3,0 30% | 1 3,0 30% | |||||||||||||||
3. Địa lí địa phương tỉnh Tuyên Quang | -Nhận biết được đặc điểm về vị trí địa lí tỉnh Tuyên Quang -Nhận biết được đặc điểm về địa hình, khoáng sản của tỉnh Tuyên Quang. - Nhận biết được đặc điểm giao thông vận tải và ngành kinh tế chủ đạo của tỉnh Tuyên Quang | ||||||||||||||||
Số câu Số điểm: Tỉlệ: % | 5 1,25 12,5% | 5 1,25 12,5% | |||||||||||||||
Tổng | 12 3,0 30% | 5 4,0 40% | 1 3,0 3,0% | 18 10 100% | |||||||||||||