Đề thi cuối kì 2 Địa lí 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi cuối kì 2 môn Địa lí 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Địa lí 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÝ 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I.Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng.
Câu 1: Đông Nam Bộ có diện tích 23550 km2 dân số là 10,9 triệu người. Vậy mật độ dân số là:
- 263 người/ km2 B. 463 người/ km2
- 436 người/ km2 D.643 người/ km2
Câu 2:Đảo có diện tích lớn nhất nước ta là:
- Phú Quốc B. Cát Bà
- Bạch Long Vĩ D. Côn Đảo.
Câu 3: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long được bồi đắp bởi phù sa của những hệ thống sông nào?
- Sông Cửu Long và sông Đà B. Sông Cửu Long và sông Hồng
- Sông Cửu Long và sông Đồng Nai D. Sông Cửu Long và sông Vàm Cỏ
Câu 4: Loại hình GTVT chủ yếu của ĐB sông Cửu Long là
- đường bộ B. đường sắt
- đường sông D. đường biển
Câu 5:Tài nguyên khoáng sản biển có giá trị xuất khẩu lớn nhất của nước ta là:
- Dầu mỏ và khí tự nhiên B. Ti tan
- Cát thuỷ tinh D. Muối
Câu 6. Ghép ý ở cột A với cột B cho đúng rồi điền vào cột C.
A. Các ngành | C. Nối ý | B. Tiềm năng phát triển kinh tế |
1. Khai thác, nuôi trồng và chế biến hải sản | 1............... | a. Có nhiều vịnh nước sâu |
2. Du lịch biển đảo | 2............... | b. Nguồn hải sản phong phú |
3. Khai thác và chế biến khoáng sản biển | 3............... | c. Nhiều bãi biển đẹp |
4. Giao thông, vận tải biển | 4.............. | d. Thềm lục địa nông, nhiều dầu khí, cát thủy tinh, ti tan... |
II:Tự Luận
Câu 1:
a.Vì sao phải bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo.
- Phương hướng để bảo vệ tài nguyên môi trường biển- đảo.
Câu 2:Tại sao Đồng bằng Sông Cửu Long có sản lượng thuỷ sản lớn nhất cả nước?
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhập khẩu của nước ta từ 1999 đến 2002 ( đơn vị: Triệu tấn)
Năm | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 15,4 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 9,1 | 10 |
a.Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn trên.
b.Qua biểu đồ nêu nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô và xăng dầu nhập khẩu của nước ta trong giai đó.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊA LÝ 9
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | TN | Tự luận | ||
Vùng Đông Nam Bộ | Biết được cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng là cây cao su. | Biết cách tính mật độ dân số của vùng | |||||||
SC: 2 SĐ1đ Tỉ lệ : 10% | SC: 1 SĐ:0,5 | SC: 1 SĐ: 0,5 | |||||||
Vùng đồng bằng sông Cửu Long | Hiểu được đặc điểm tự nhiên và sự phát triển kinh tế của vùng | Giải thích được ĐBSCL có thế mạnh phát triển ngành thuỷ sản | |||||||
SC: 3 SĐ: 2,5 Tỉ lệ: 25% | 2 1 | SC: 1 SĐ:1,5 | |||||||
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ môi trường biển - đảo | -Nắm được hệ thống đảo trong vùng biển nước ta. | Biết được một số biện pháp để bảo vệ môi trường biển đảo. | -Hiểu được ý nghĩa kinh tế của biển đối với việc phát triển kinh tế biển - đảo. | -Thấy được NN ô nhiễm môi trường biển đảo. | -Vẽ và nhận xét biểu đồ về sự phát triẻn ngành dầu khí. | ||||
SC: 5 SĐ: 6,5 Tỉ lệ :65% | SC: 1 SĐ:0,5 | SC:1 SĐ: 1 | SC: 1 SĐ: 1 | SC: 1 SĐ: 2 | SC:1 SĐ: 2 | ||||
TSĐ 10 Tổng số câu 9 | 5câu = 3,0đ Tỉ lệ: 30% | 3câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% | 2câu = 3,5đ Tỉ lệ: 35% |