Đề thi cuối kì 2 HĐTN 10 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạo (Bản 2) Cuối kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 2 môn HĐTN 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạo (bản 2 word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 10
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Các kênh em có thể tìm hiểu thông tin về nhóm nghề là:
A. Các bài đăng trên mạng xã hội.
B. Các chương trình hướng nghiệp của nhà trường.
C. Các kênh hoạt hình thiếu nhi.
D. Một trang web bất kì.
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu là những nghề thuộc nhóm nghề nghiên cứu?
A. Khoa học sự sống. | B. Khoa học xã hội và hành vi. |
C. Dịch vụ xã hội. | D. Kinh doanh và quản lí. |
Câu 3 (0,5 điểm). Đối tượng lao động bao gồm những gì?
A. Các vật cụ thể trong tự nhiên như đất đai, cây trồng, vật nuôi.
B. Người lao động và công cụ lao động.
C. Cơ sở hạ tầng và công cụ lao động.
D. Nghề đang làm việc và môi trường tự nhiên.
Câu 4 (0,5 điểm). Điều kiện lao động chủ yếu là:
A. Sức người lao động.
B. Chất lượng giống cây trồng.
C. Làm việc ngoài trời, chịu tác động trực tiếp của các yếu tố thời tiết.
D. Điều kiện cơ sở hạ tầng nơi làm việc.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ba hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. Ba hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ không có quan hệ với nhau.
C. Ba hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ là độc lập.
D. Chỉ có hoạt động sản xuất và kinh doanh là có mối liên hệ với nhau.
Câu 6 (0,5 điểm). Người có tính cởi mở, thân thiện và có khả năng trong hoạt động nghệ thuật hợp với nhóm nghề nào sau đây?
A. Nghệ thuật, Dịch vụ xã hội, Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân.
B. Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên.
C. Dịch vụ xã hội, Kinh doanh và quản lý.
D. Máy tính và công nghệ thông tin.
Câu 7 (0,5 điểm). Hoạt động đặc trưng của nhóm dịch vụ quảng cáo sản phẩm là gì?
A. Tìm hiểu về sản phẩm dược, tư vấn bán hàng.
B. Thiết kế tờ rơi, quay video clip giới thiệu sản phẩm, tư vấn khách hàng.
C. Chăm sóc sức khỏe cộng đồng.
D. Nuôi cấy, chăm sóc, chữa bệnh cho các loài thủy hải sản ở vùng nước ngọt, nước lợ, nước mặn.
Câu 8 (0,5 điểm). Cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn bao gồm:
A. Lựa chọn phương pháp học phù hợp, xác định thời gian cụ thể cho từng kỹ năng và thường xuyên đánh giá kết quả học tập.
B. Chỉ tập trung vào học lý thuyết mà bỏ qua thực hành, vì lý thuyết là yếu tố quyết định thành công.
C. Lập kế hoạch ngắn hạn mà không quan tâm đến dài hạn, vì học nghề cần sự thay đổi nhanh chóng.
D. Xác định mục tiêu nghề nghiệp, chia nhỏ các bước để đạt được mục tiêu đó, lập kế hoạch học tập và rèn luyện phù hợp với mục tiêu.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là những hoạt động sản xuất tại mỗi địa phương?
A. Dịch vụ tiêu dùng (nhà hàng, khách sạn, thương mại…).
B. Hoạt động kinh tế nhằm mục đích sinh lời như bán hàng, đại lí hàng hóa, bán buôn bán lẻ.
C. Sản xuất máy móc, vật liệu xây dựng, công cụ lao động.
D. Dịch vụ sản xuất (giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, tín dụng,…).
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Mai rất yêu thích ngành thời trang và muốn trở thành một nhà thiết kế, nhưng gia đình lại muốn Mai theo ngành luật vì họ cho rằng đó là nghề có thu nhập ổn định và có danh tiếng. Mai cảm thấy phân vân, không biết nên theo đuổi đam mê của mình hay theo nguyện vọng của bố mẹ”.
a. Nếu là Mai, em sẽ làm gì trong tình huống này?
b. Theo em, để trở thành một nhà thiết kế thời trang thành công, Mai cần có những phẩm chất và năng lực gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Làm thế nào để cải thiện điều kiện an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động trong các ngành nghề sản xuất và dịch vụ tại địa phương?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 7: Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 8: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 7 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương | Nhận biết | - Nêu được các kênh em có thể tìm hiểu thông tin về nhóm nghề. - Nêu được những yếu tố thuộc đối tượng lao động. | 2 | C1, C3 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được nhận định là đúng trong các nhận định sau. - Nêu được hoạt động đặc trưng của nhóm dịch vụ quảng cáo sản phẩm. - Chỉ ra được những hoạt động sản xuất tại mỗi địa phương. | 3 | C5, C7, C9 | |||
Vận dụng | Nêu cách thức em có thể cống hiến cho sự phát triển của địa phương. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Nêu cách để cải thiện điều kiện an toàn và sức khỏe nghề nghiệp cho người lao động trong các ngành nghề sản xuất và dịch vụ tại địa phương. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Chỉ ra được những nghề thuộc nhóm nghề nghiên cứu. - Nêu được những điều kiện lao động chủ yếu. | 2 | C2, C4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính cởi mở, thân thiện và có khả năng trong hoạt động nghệ thuật. - Nêu được cách lập kế hoạch học tập, rèn luyện theo nghề/nhóm nghề lựa chọn. - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính nhiệt tình, trung thực, cởi mở và có khả năng tổ chức, điều hành và thuyết phục mọi người, thích mua bán và kinh doanh ý tưởng. | 3 | C6, C8, C10 | |||
Vận dụng | - Nêu được cách giải quyết tình huống đề bài nêu ra nếu là bác sĩ đó. - Nêu được cách xử lý tình huống giúp bạn Mai. - Nêu được những phẩm chất và năng lực để trở thành một nhà thiết kế thời trang thành công. | 1 | 1 | C12 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) |