Đề thi cuối kì 2 HĐTN 10 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạo (Bản 2) Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn HĐTN 10 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 chân trời sáng tạo (bản 2 word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 10
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nghề nào thuộc nhóm hoạt động kinh doanh?
A. Chăm sóc sắc đẹp. | B. Kế toán. |
C. Thiết kế thời trang. | D. Công nghệ thực phẩm. |
Câu 2 (0,5 điểm). Mục đích lao động là gì?
A. Làm ra các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu về ăn, mặc, ở, đi lại của con người.
B. Có kiến thức, kỹ năng trở thành con người chân chính có đủ khả năng lao động để tự lập nghiệp, thực hiện trách nhiệm đối với gia đình và góp phần xây dựng quê hương, đất nước, bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa.
C. Duy trì hoạt động truyền thống của xã hội.
D. Tạo ra thu nhập cho mỗi cá nhân để đáp ứng nhu cầu đời sống.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là hoạt động sản xuất tại địa phương?
A. Trồng lúa, hoa màu. | B. Mua bán bất động sản. |
C. Văn hóa, giáo dục, y tế. | D. Vận tải. |
Câu 4 (0,5 điểm). Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Chọn nghề phù hợp là yếu tố …… sự thành công trong hoạt động nghề nghiệp”.
A. cần thiết. | B. quyết định. | C. thú vị. | D. rõ ràng. |
Câu 5 (0,5 điểm). Yêu cầu về phẩm chất đối với nhóm nghề nuôi trồng thủy hải sản là gì?
A. Khiêm tốn, thật thà, dũng cảm. | B. Nhạy bén, linh hoạt, thân thiện. |
C. Trung thực, có trách nhiệm. | D. Cẩn thận, có ý thức cộng đồng. |
Câu 6 (0,5 điểm). Người có tính kiên trì, cẩn thận và có kĩ năng sử dụng công cụ, thiết bị, máy móc, các bản vẽ điện tử hợp với nhóm nghề nào sau đây?
A. Nghệ thuật.
B. Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên.
C. Công nghệ kĩ thuật.
D. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân.
Câu 7 (0,5 điểm). Có bao nhiêu cách thức tìm hiểu thông tin nghề nghiệp dưới đây?
(1) Phỏng vấn người làm nghề.
(2) Xin tham vấn ý kiến từ chuyên gia, hướng nghiệp.
(3) Trao đổi, chia sẻ với thầy cô, người thân.
(4) Tham quan và trải nghiệm với nghề.
(5) Phân tích, đánh giá các thông tin về nghề nghiệp.
(6) Sử dụng phiếu hỏi để khảo sát những người làm nghề.
A. 6. | B. 5. | C. 4. | D. 3. |
Câu 8 (0,5 điểm). Những lợi ích của việc chọn nghề phù hợp đối với bản thân, gia đình là gì?
A. Chọn nghề chỉ vì thu nhập cao, không cần quan tâm đến sở thích hay đam mê của bản thân.
B. Chọn nghề theo ý kiến của người khác mà không suy nghĩ đến khả năng của mình.
C. Chọn nghề phù hợp giúp bản thân phát triển khả năng, tìm thấy niềm vui trong công việc và mang lại sự ổn định cho gia đình.
D. Chọn nghề dễ dàng và nhanh chóng mà không cần chuẩn bị hay tìm hiểu gì thêm.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu nghề, người ta thường quan tâm đến:
A. Quan tâm đến các yêu cầu công việc, cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc và mức lương.
B. Chỉ quan tâm đến mức lương mà không xem xét các yếu tố khác.
C. Chỉ tìm hiểu về những công việc không liên quan đến nghề mình quan tâm.
D. Không cần biết về cơ hội thăng tiến trong nghề.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
“Tùng muốn trở thành lập trình viên, nhưng Tùng lại thấy công việc này yêu cầu nhiều thời gian và đôi khi khá căng thẳng. Tùng cũng rất thích làm việc với cộng đồng và muốn trở thành nhân viên xã hội, giúp đỡ những người gặp khó khăn. Tùng băn khoăn không biết nên tiếp tục theo đuổi ngành lập trình hay chuyển hướng sang công việc nhân viên xã hội”.
a. Nếu là Tùng, em sẽ làm gì trong tình huống này?
b. Theo em, để làm tốt công việc nhân viên xã hội, Tùng cần có những phẩm chất và năng lực gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy cho biết các yếu tố nào ảnh hưởng đến sự phát triển của các ngành nghề sản xuất, kinh doanh và dịch vụ tại địa phương?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 7: Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 8: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 10
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 7 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương | Nhận biết | - Chỉ ra được nghề thuộc nhóm hoạt động kinh doanh. - Chỉ ra được hoạt động sản xuất tại địa phương. | 2 | C1, C3 | ||
Thông hiểu | - Nêu được những yêu cầu về phẩm chất đối với nhóm nghề nuôi trồng thủy hải sản. - Nêu được các cách thức tìm hiểu thông tin nghề nghiệp. - Nêu được những vấn đề khi tìm hiểu nghề người ta thường quan tâm đến. | 3 | C5, C7, C9 | |||
Vận dụng | Nêu được yêu cầu cơ bản đối với người lao động. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của các ngành nghề sản xuất, kinh doanh và dịch vụ tại địa phương. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Nêu được mục đích lao động. - Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu. | 2 | C2, C4 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nghề phù hợp với Người có tính kiên trì, cẩn thận và có kĩ năng sử dụng công cụ, thiết bị, máy móc, các bản vẽ điện tử. - Nêu được những lợi ích của việc chọn nghề phù hợp đối với bản thân, gia đình. - Nêu được ý nghĩa của việc xây dựng kế hoạch học tập theo nhóm nghề lựa chọn. | 3 | C6, C8, C10 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được đâu không phải là đặc điểm cơ bản về nghề giáo viên. - Nêu được cách xử lý giúp bạn Tùng trong tình huống trên. - Nêu được những phẩm chất và năng lực để làm tốt công việc nhân viên xã hội. | 1 | 1 | C12 | C1 ýa (TL), C1 ýb (TL) |