Đề thi cuối kì 2 lịch sử 7 chân trời sáng tạo (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 7 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 học kì 2 môn Lịch sử 7 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Người nào có vai trò lớn dẫn đến sự thành lập của vương triều Trần?
A. Trần Thủ Độ.
B. Trần Nhân Tông.
C. Trần Hưng Đạo.
D. Trần Thái Tông.
Câu 2 (0,25 điểm). Để khích lệ tinh thần chiến đấu của các binh sĩ, Hưng Đạo vương Trần Quốc Tuấn đã viết ra tác phẩm nào?
A. Binh thư yếu lược.
B. Bình Ngô đại cáo.
C. Hịch tướng sĩ.
D. Nam quốc sơn hà.
Câu 3 (0,25 điểm). Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ là
A. Đại Việt.
B. Đại Ngu.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Nam.
Câu 4 (0,25 điểm). Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở đâu?
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 5 (0,25 điểm). Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào đã được xây dựng vào thời Trần?
A. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột.
B. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô.
C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ.
D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương.
Câu 6 (0,25 điểm). Nhận định nào dưới đây không là cách đánh giặc đã được quân dân nhà Trần sử dụng trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên vào thế kỉ XIII?
A. Kế “vườn không nhà trống” được thực hiện triệt để.
B. Chủ trương “tiên phát chế nhân”.
C. Bố trí lực lượng, phát huy thế mạnh sông nước để thủy chiến với địch.
D. Tổ chức một cuộc chiến tranh nhân dân.
Câu 7 (0,25 điểm). Công trình kiến trúc nào thời nhà Hồ đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2011?
A. Thành nhà Hồ.
B. Hoàng thành Thăng Long.
C. Phố cổ Hội An.
D. Văn Miếu – Quốc Tử Giám.
Câu 8 (0,25 điểm). Vì sao nghĩa quân Lam Sơn chuyển hướng vào phía nam, đánh chiếm Nghệ An năm 1424?
A. Vì quân Minh không bố trí lực lượng chiếm giữ tại Nghệ An.
B. Vì Nghệ An là vùng đồng bằng rộng lớn, dân cư thưa thớt.
C. Vì quân Minh đã rút toàn bộ quân từ Nghệ An về Thanh Hóa.
D. Vì Nghệ An là nơi hiểm yếu, đất rộng, người đông.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Nêu những nét chính về tình hình xã hội thời Lê Sơ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải thích nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy lí giải những nguyên nhân khiến trong một thời kỳ dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát vùng đất Nam Bộ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 16: Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226 – 1400) | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 |
Bài 17: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0,5 |
Bài 18: Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407) | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 0,5 |
Bài 19: Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 1 | 1,5 |
Bài 20: Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,0 |
Bài 21: Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0,5 | 0 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 7
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
BÀI 16 | 2 | 0 | ||||
Công cuộc xây dựng đất nước thời Trần (1226 – 1400) | Nhận biết | Nhận biết được người nào có vai trò lớn dẫn đến sự thành lập của vương triều Trần. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Biết được những công trình kiến trúc nổi tiếng xây dựng vào thời Trần. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | . | |||||
BÀI 17 | 2 | 0 | ||||
Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên | Nhận biết | Nhận biết được tác phẩm khích lệ tinh thần chiến đấu của các binh sĩ của Hưng Đạo vương Trần Quốc Tuấn. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Biết được nhận định không là cách đánh giặc đã được quân dân nhà Trần sử dụng trong cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên vào thế kỉ XIII. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 18 | 2 | 0 | ||||
Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407) | Nhận biết | Nhận biết được quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Xác định được công trình kiến trúc thời nhà Hồ đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới vào năm 2011. | 1 | C7 | |||
BÀI 19 | 2 | 1 | ||||
Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | Nhận biết | Nhận biết được chiến thắng của nghĩa quân Lam Sơn cuối năm 1427. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Xác định được lí do nghĩa quân Lam Sơn chuyển hướng vào phía nam, đánh chiếm Nghệ An năm 1424. | 1 | C8 | |||
BÀI 20 | 0 | 1 | ||||
Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | Nhận biết | Nêu được những nét chính về tình hình xã hội thời Lê Sơ. | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
BÀI 21 | 0 | 1 | ||||
Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Lí giải được những nguyên nhân khiến trong một thời kỳ dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát vùng đất Nam Bộ. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng cao |