Đề thi kì 1 lịch sử 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 chân trời sáng tạo (bản word)
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 90 phút
Thiết lập ma trận và bảng đặc tả
Khung ma trận
Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiếnthức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||
TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | 2TN | 5 | ||||||||
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | 1/2TL | 1/2TL | 25 | ||||||||
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI | 3TN | 7,5 | ||||||||
Vương quốc Lào | 3TN | 7,5 | |||||||||
Vương quốc Cam- pu -chia | 1TL | 5 | |||||||||
Số câu | 8TN | 1TL | 1/2TL | 1/2TL | |||||||
Tỉ lệ | 20% | 15% | 10% | 5% | 50% | ||||||
Phân môn Địa lí
Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) |
| ||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||
Châu Âu | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. | 2TN | 5 | |||||||
Châu Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á. – Đặc điểm tự nhiên. - Đặc điểm dân cư xã hội châu Á | 4TN | 1/2TL | 1/2 TL | 30 | |||||
Châu Phi | – Đặc điểm tự nhiên châu Phi. | 2N | 1TL | 15 | ||||||
Tổng | 20 |
|
| 15 |
| 5 |
|
|
| |
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 5% | 10% | 50% | |||||
Tỉ lệ chung | 40% | 30% | 15% | 15% | 100% |
Bảng đặc tả
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI | Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường Thông hiểu – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay | 2TN | |||
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. | Nhận biết – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu - Mô tả được quá trình hình thành và phát triển các vương triều Gupta, Delhi và đế quốc Mogul. - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX | 1/2TL(*) | 1/2TL | ||||
2 | ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI | Khái quát về Đông Nam Á từ sau nửa thế kỉ X đến tk XVI | Nhận biết – Nêu được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Thông hiểu - Mô tả được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay | 3TN | |||
Vương quốc Lào | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. | 3TN | |||||
Vương quốc Cam- pu -chia | Nhận biết – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vận dụng cao Liên hệ được về thành tựu văn hóa Cam pu chia thời Ăng co. | 1TL | |||||
Số câu/loại câu | 8TN | 1/2TL | 1/2TL | 1TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 10 | 5 |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Châu Âu | – Đặc điểm tự nhiên | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm địa hình, khí hậu của châu Âu | 2TN | |||
2 | Châu Á | – Vị trí địa lí, phạm vi châu Á – Đặc điểm tự nhiên | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận dụng – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. - Trình bày được những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại. | 4TN | 1/2TL | 1/2TL* | |
3 | Châu Phi | – Đặc điểm tự nhiên châu Phi. | Nhận biết -Xác định vị trí của châu Phi – Trình bày đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao Giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi | 2TN | 1TL | ||
Số câu/ loại câu | 8 TN | 1/2 TL. | 1/2 TL | 1TL | |||
Tỉ lệ % | 20 | 15 | 5 | 10 |
Đề kiểm tra đánh giá
Trắc nghiệm khách quan:
Chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
- Tần.
- Đường.
- Minh.
- Thanh.
Câu 2. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốclà
A. Kim tự tháp.
- Vườn treo Ba-bi-lon
- Vạn lý trường thành.
- Đền Ăng-co-vát.
Câu 3. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
- nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
- công nghiệp - thủ công nghiệp.
- nông nghiệp - thủ công nghiệp.
- trồng trọt, chăn nuôi.
Câu 4. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á hình thành và phát triển vào thời gian nào?
- Khoảng từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Từ nửa sau thế kỉ XI đến nửa đầu thế kỉ XVII.
- Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
- Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XVI.
Câu 5. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào
- thế kỉ XIII.
- thế kỉ XII.
- thế kỉ XI.
- thế kỉ X.
Câu 6. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?
- Thạt Luổng.
- Ăng-co-vát.
- Chùa Vàng.
- Chùa Một cột.
Câu 7. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các
- Quận.
- Huyện.
- Châu.
- Mường.
Câu 8. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là
- gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
- quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
- luôncó tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
- xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.
Câu 9. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
- Đông Phi.
- Tây Phi
- Bắc Phi
- Nam Phi
Câu 10: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
- Đồng bằng, cao nguyên
- Đồng bằng và miền núi
- Trung du và miền núi
- Miền núi và cao nguyên
Câu 11. Châu Âu có các đới khí hậu
- Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Cận nhiệt, ôn đới, hàn đới.
- Xích đạo, ôn đới, hàn đới.
- xích đạo, cận nhiệt, ôn đới.
Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nằm ở phía nào của châu Phi?
- Đông bắc.
- Đông nam.
- Tây bắc.
- Tây Nam.
Câu 13.Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng
- 40 triệu km2
- 41 triệu km2
- 41,5 triệu km2
- 42 triệu km2
Câu 14. Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu
- ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
- cận nhiệt gió mùa và cận nhiệt lục địa.
- Nhiệt đới khô và nhiệt đới gió mùa.
- gió mùa và lục địa.
Câu 15. Châu Á không tiếp giáp đại dương nào?
- Thái Bình Dương
- Bắc Băng Dương
- Ấn Độ Dương
- Đại Tây Dương
Câu 16. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?
- Phan- xi- păng.
- Phú Sĩ.
- E- vơ- ret.
- Ngọc Linh
- TỰ LUẬN (6,0 điểm)
B. Tự luận
Câu 1 (2,5 điểm)
Lập bảng tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX với các nội dung: (Tên vương triều, thời gian thành lập, chính trị, kinh tế, xã hội)? Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hóa Việt Nam?
Câu 2 ( 0,5 điểm)
Em hãy viết một đoạn (khoảng 10 câu), giới thiệu về 1 công trình kiến trúc tiêu biểu của Cam-pu-chia thời phong kiến?
Câu 3(2,0 điểm)
- a) Phân tích ý nghĩa của khoáng sản đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên của châu Á?
- b) Trình bày những thuận lợi và khó khăn do thiên nhiên châu Á mang lại.
Câu 4(1,0điểm). Em hãy trình bày và giải thích đặc điểm nổi bật về khí hậu Châu Phi?