Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 7 chân trời sáng tạo giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Lịch sử và Địa lí 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Đề thi giữa kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 1)

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

   TRƯNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

  1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!

Câu 1. Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mĩ?

  1. Bán đảo La-bra-đo.
    B. Đồng bằng trung tâm.
    C. Dãy A-pa-lat.
    D. Dãy An-đet.

Câu 2. Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mĩ?

  1. Bắc Mĩ.
    B. Nam Mĩ.
    C. Kênh đào Pa-na-ma.
    D. Vịnh Mê-hi-cô.

Câu 3. Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mĩ?

  1. Cận cực.
    B. Ôn đới.
    C. Cận nhiệt.
    D. Nhiệt đới.

Câu 4. Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng nào dưới đây?

  1. Đông - Tây.
    B. Bắc - Nam.
    C. Tây Bắc - Đông Nam.
    D. Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 5. Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mĩ có đặc điểm nào sau đây?

  1. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
    B. Chạy dài theo tây bắc.
    C. Có nhiều đồng bằng.
    D. Đơn độc một dãy núi.

Câu 6. Việc nhập cư đông vào Bắc Mĩ gây khó khăn cho việc

  1. thu hút nhân tài.
    B. giải quyết việc làm.
    C. tạo nguồn lao động.
    D. phát triển nhân lực.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mĩ?

  1. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
    B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
    C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
    D. Phân bố dân cư không thay đổi.

Câu 8. Toàn bộ đồng bằng Pam-pa là

  1. rừng rậm nhiệt đới rộng, mưa nhiều theo mùa.
    B. rừng thưa nhiệt đới rộng, quanh năm mùa khô.
    C. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa suốt năm.
    D. thảo nguyên rộng mênh mông, mưa theo mùa.

Câu 9. Trên cao nguyên Pa-ta-gô-ni có

  1. bán hoang mạc ôn đới.
    B. bán hoang mạc nhiệt đới.
    C. khí hậu núi cao mát mẻ.
    D. rừng rậm nhiệt đới ẩm.

Câu 10. Đồng bằng Ô-ri-nô-cô có

  1. nhiệt độ thấp, mưa ẩm theo mùa, mùa khô ngắn.
    B. nhiệt độ thấp, mưa ẩm quanh năm, mưa rất nhiều.
    C. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa khô kéo dài.
    D. nhiệt độ cao, mưa ẩm theo mùa, mùa mưa kéo dài.

Câu 11. Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mĩ là

  1. nội địa xa biển.
    B. vùng ven biển.
    C. nơi có cửa sông.
    D, ở các cao nguyên.

Câu 12. Rừng A-ma-dôn phân bố ở

  1. lục địa Bắc Mĩ.
    B. lục địa Nam Mĩ.
    C. lục địa Á - Âu.
    D. lục địa Phi.
  2. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó.

B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

  1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây

Câu 1. Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi quốc hiệu thành

  1. Đại Nam.
    B. Vạn An.
    C. Đại Việt.
    D. Vạn Xuân.

Câu 2. Để giữ ổn định vùng biên giới của đất nước, nhà Lý đã thực hiện chính sách gì?

  1. Không can thiệp vào tình hình vùng biên giới.
    B. Ban cấp ruộng đất cho các tù trưởng dân tộc miền núi.
    C. Cho các tù trưởng miền núi tự quản lý vùng đất của mình.
    D. Gả công chúa và ban chức tước cho các tù trưởng miền núi.

Câu 3. Cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý đặt dưới sự lãnh đạo của ai?

  1. Lê Duy Vỹ.
    B. Lê Quý Đôn.
    C. Lê Đại Hành.
    D. Lý Thường Kiệt.

Câu 4. Lý Thường Kiệt chọn khúc sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chặn quân Tống xâm lược vì dòng sông này

  1. gần sát với biên giới của nhà Tống.
    B. nằm ở ven biển, có thể chặn giặc từ biển vào.
    C. là biên giới tự nhiên ngăn cách Đại Việt và Tống.
    D. chặn ngang con đường bộ để tiến vào Thăng Long.

Câu 5. Cách kết thúc cuộc kháng chiến chống Tống của quân dân nhà Lý có điểm gì độc đáo?

  1. Chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng.
    B. Tổng tiến công, truy kích kẻ thù đến cùng.
    C. Chủ động đề nghị giảng hoà với quân Tống.
    D. Tổ chức Hội thề Đông Quan với quân Tống.

Câu 6. Bộ quốc sử đầu tiên của Đại Việt có nhan đề là gì?

  1. Việt Nam sử lược.
    B. Đại Việt sử kí.
    C. Đại Việt sử kí toàn thư.
    D. Đại Nam thực lục.

Câu 7. Bộ luật của Đại Việt được ban hành dưới thời Trần có tên là

  1. Quốc triều hình luật.
    B. Hoàng Việt luật lệ.
    C. Luật Hồng Đức.
    D. Luật Gia Long.

Câu 8. Tổ chức quân đội dưới thời Lý và thời Trần có điểm gì giống nhau?

  1. Thực hiện nền quốc phòng toàn dân.
    B. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
    C. Xây dựng theo hướng đông đảo, tinh nhuệ.
    D. Xây dựng theo hướng cốt đông, không cần tinh nhuệ.

Câu 9. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:

“Ai người anh dũng tuyệt vời,
Trong nanh vuốt giặc buông lời thép gang:
Ta thà làm quỷ nước Nam,
Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào”

  1. Trần Thủ Độ.
    B. Trần Hưng Đạo.
    C. Trần Bình Trọng.
    D. Trần Quang Khải.

Câu 10. Nhà Hồ đã thực hiện chính sách gì để tăng cường sức mạnh quân sự?

  1. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô.
    B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại.
    C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài.
    D. Tăng cường lực lượng chính quy, xây dựng thành luỹ.

Câu 11. Cuộc cải cách của Hồ Qúy Ly thất bại chủ yếu do

  1. sự uy hiếp của nhà Minh.
    B. tài chính đất nước trống rỗng.
    C. sự chống đối của quý tộc Trần.
    D. không được sự ủng hộ của nhân dân.

Câu 12. Từ thất bại của nhà Hồ trong cuộc kháng chiến chống quân Minh, có thể rút ra bài học kinh nghiệm nào cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, bảo vệ Tổ quốc?

  1. Chú trọng xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
    B. Cần quy tụ, chiêm mộ nhiều tướng lĩnh tài giỏi.
    C. Chỉ chú trọng xây dựng lực lượng quân sự mạnh.
    D. Tập trung vào xây dựng thành lũy, chế tạo vũ khí.
  2. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

  1. Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
  2. Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TT

Chương/

chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Địa lí

1

Chương 4. Châu Mỹ

Bài 13. Vị trí địa lí, phạm vi và việc phát kiến ra châu Mỹ

1

(0,25)

 

1

(0,25)

     

Bài 14. Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ

1

(0,25)

 

1

(0,25)

 

1

(0,25)

1

(2,0)

  

Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên bền vững ở châu Mỹ

1

(0,25)

 

1

(0,25)

     

Bài 16. Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ

2

(0,5)

   

1

(0,25)

   

Bài 17. Đặc điểm dân cư, xã hội ở Trung và Nam Mỹ. Khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn

1

(0,25)

 

1

(0,25)

     

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

 

4

(1,0)

 

2

(0,5)

1

(2,0)

0

0

Tỉ lệ

15%

10%

25%

0%

Phân môn Lịch sử

1

Chương 5. Đại Việt thời Lý - Trần - Hồ (1009 - 1407)

Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009 - 1225)

1

(0,25)

 

1

(0,25)

     

Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075 - 1077)

1

(0,25)

 

2

(0,25)

     

Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226 - 1400)

2

(0,5)

 

1

(0,25)

     

Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên

1

(0,25)

    

1/2

(1,0)

 

1/2

(1,0)

Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407)

1

(0,25)

 

2

(0,5)

     

Tổng số câu hỏi

6

(1,5)

0

6

(1,5)

0

0

1/2

(1,0)

0

1/2

(1,0)

Tỉ lệ

15%

15%

10%

10%

Tổng hợp chung

30%

25%

35%

10%

                    

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay