Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 cuối kì 2 môn lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Tướng nào của nhà Minh đã bị tử trận khi quân ta mai phục tại Chi Lăng?

A. Mộc Thạch.

B. Thoát Hoan.

C. Liễu Thăng.

D. Vương Thông.

Câu 2. Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi đã mở ra thời kì phát triển mới của Đại Việt dưới triều đại nào?

A. Triều nhà Trần.

B. Triều nhà Lý.

C. Triều nhà Nguyễn.

D. Triều nhà Hậu Lê.

Câu 3. Nghĩa quân Lam Sơn giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa vào thời gian nào?

A. Năm 1407.

B. Năm 1418.

C. Năm 1425.

D. Năm 1427.

Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng mục đích của Lê Lợi, Nguyễn Trãi khi tạm thời hòa hoãn với quân Minh (1423)?

A. Tranh thủ thời gian để tích trữ lương thảo, tranh thủ sức dân.

B. Nghi binh, lừa địch, đợi quân Minh sơ hở rồi tiến hành tấn công.

C. Tranh thủ thời gian để củng cố lực lượng và sức mạnh của nghĩa quân.

D. Tranh thủ thời gian để tìm phương hướng mới cho cuộc khởi nghĩa.

Câu 5. Tác phẩm nổi tiếng về địa lí của vua Lê Thánh Tông tên là gì?

A. Dư địa chí.

B. Hồng Đức bản đồ.

C. Nhất Thống dư địa chí.

D. Đại Việt sử kí tiền biên.

Câu 6. Các sản phẩm nào là mặt hàng ưa chuộng của thương nhân nước ngoài?

A. sành, sứ, vải, lụa, lâm sản quý.

B. dược liệu, đồ gỗ, vải, lụa, hạt giống.

C. thuốc súng, dược liệu, thuyền chiến.

D. la bàn, thuốc súng, súng thần cơ.

Câu 7. Danh nhân nào được mệnh danh là Trạng Lường?

A. Nguyễn Trãi.

B. Chu Văn An.

C. Nguyễn Hiền.

D. Lương Thế Vinh.

Câu 8. Việc dựng bia Tiến sĩ trong Văn Miếu đã có ý nghĩa như thế nào?

A. Vinh danh những người đỗ tiến sĩ, học rộng tài cao dưới thời Lê sơ.

B. Xây nên chỉ để người dân đến tham quan và xin chữ.

C. Khích lệ người dân đi học, lưu danh những tiến sĩ đến muôn đời.

D. Chứng tỏ sự xa hoa, quyền thế của những người đỗ đạt thời đó.

Câu 9. Đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, trên vùng đất thuộc vương quốc Chăm-pa, chiến tranh thường xuyên diễn ra giữa Chăm-pa và 2 nước láng giềng là

A. Phù Nam và Đại Việt.

B. Cam-pu-chia và Thái Lan.

C. Cam-pu-chia và Đại Việt.

D. Lan Xang và Cam-pu-chia.

Câu 10. Năm 1307, châu Ô và châu Rí được đổi tên thành:

A. Địa Lý và Ma Linh.

B. châu Thuận và châu Hóa.

C. Bố Chính và Ma Linh.

D. Cổ Lũy và Chiêm Động.

Câu 11. Đời sống của người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam cùng sinh sống với người Chăm diễn ra như thế nào?

A. Xảy ra nhiều xung đột, mâu thuẫn.

B. Yên bình, hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.

C. Đời sống nhiều khó khăn do chiến tranh.

D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tục tập quán.

Câu 12.Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình kinh tế của vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?

A. Nghề đánh cá bị hạn chế do người dân không nâng cao kĩ thuật đóng thuyền.

B. Việc trồng lúa giữ vai trò quan trọng nhất để nuôi sống dân Chăm-pa.

C. Các cộng đồng dân cư ven biển buôn bán sản vật, trao đổi hàng hóa với thương nhân nước ngoài.

D. Các nghề thủ công được duy trì và phát triển.

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày diễn biến cơ bản về chính trị của vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.

Câu 2. (0,5 điểm) Tại sao dưới thời Lê sơ, Nho giáo được đề cao và chiếm vị trí độc tôn?

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)

I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Phía tây của châu Đại Dương giáp với đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Đại Tây Dương.

Câu 2.Quốc huy của Ô-xtrây-li-a có hình ảnh hai con vật nào?

A. con căng-gu-ru và đà điểu.

B. con thú mỏ vịt và gấu túi.

C. con chim cánh cụt và gấu trắng.

D. con gấu trúc và gấu túi.

Câu 3. Tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ô-xtrây-li-a năm 2020 là bao nhiêu?

A. 0,6%.

B. 0.7%.

C. 0,5%.

D. 0,4%.

Câu 4. Nhà nước Liên bang Ô-xtrây-li-a được thành lập vào thời gian nào?

A. Năm 1770.

B. Năm 1850.

C. Năm 1901.

D. Năm 2000.

Câu 5. Ô-xtrây-li-a đã và đang khai thác khoáng sản một cách hiệu quả nhờ vào đâu?

A. Áp dụng các phương pháp khai thác tiên tiên theo tiêu chuẩn quốc tế

B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên sẳn có

C. Khai thác các loại khoáng sản có giá trị cao

D. Khai thác khoáng sản kết hợp bảo vệ môi trường

Câu 6. Nguyên nhân làm cho sinh vật ở Ô-xtrây-li-a suy giảm là do đâu?

A. Do khí hậu khô nóng.

B. Do săn bắt trái phép.

C. Do địa hình không phù hợp để sinh vật phát triển.

D. Do nhu cầu sử dụng của con người.

Câu 7. Diện tích châu Nam Cực lớn thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất.

B. Thứ hai.

C. Thứ ba.

D. Thứ tư.

Câu 8. Đâu không phải là trạm nghiên cứu ở châu Nam Cực?

A. Trạm A-tu-rô Brát của Chi Lê.

B. Trạm Niu Ô-le-sun của Na-Uy

C. Trạm Vô-xtốc của Liên bang Nga.

D. Trạm Niu-mai-ơ III của Đức.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của châu Nam Cực?

A. Là lục địa cao nhất thế giới.

B. Toàn bộ địa hình đều bao phủ bởi lớp băng dày.

C. Ở phần trung tâm địa hình thấp, càng ra ngoài rìa địa hình càng cao.

D. Có hai thềm băng lục địa lớn nhất là băng thêm Phin-xne và băng thềm Rốt.

Câu 10. Nguyên nhân dẫn đến số lượng loài cá voi xanh ngày càng suy giảm ở vùng biển Nam Cực?

A. Do khí hậu khắc nghiệt.

B. Do con người đánh bắt quá mức.

C. Do cạn kiệt nguồn nước.

D. Do khí hậu nóng lên.

Câu 11. Ở Hy Lạp, La Mã cổ đại chỉ thích hợp phát triển loại cây trồng nào?

A. cây ăn quả

B. cây lâu năm

C. cây lúa nước

D. cây lúa mì, đậu tương.

Câu 12. Thế mạnh kinh tế của lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á và châu Phi là gì?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Du lịch

D. Thương nghiệp

II. Phần tự luận(2 điểm)

Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm khí hậu và sinh vật của châu Nam Cực.

Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?

 

 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân môn Lịch sử

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

3

 

 

 

1

 

 

 

4

 

1.0

Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527)

3

 

 

 

1

 

 

1

4

1

1.5

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

2

 

2

1

 

 

 

 

4

1

2.5

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

5 %

0.5 điểm

0.5 %

5.0 điểm

50 %

5 điểm

Phân môn địa lí

Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương

2

 

 

 

 

 

 

1

2

1

1.0

Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0.5

Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

 

 

1

 

1

 

 

 

2

 

0.5

Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0.5

Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực

 

 

1

1

1

 

 

 

2

1

2.0

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0.5

Tổng số câu TN/TL

8

 

2

1

2

 

 

1

12

2

5.0

Điểm số

2.0

 

0.5

1.5

0.5

 

 

0.5

3

2

5.0

Tổng số điểm

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

0.5 điểm

5 %

0.5 điểm

5 %

5.0 điểm

50 %

5 điểm

                

 


 

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427)

Nhận biết

- Chỉ ra tướng nhà Minh tử trận ở Chi Lăng.

- Chỉ ra triều đạt phát triển sau khi cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành chiến thắng.

- Chỉ ra thời gian nghĩa quân Lam Sơn giải phóng Tân Bình, Thuận Hóa.

 

3

 

C1, 2, 3

Vận dụng

- Nêu mục đích của Lê Lợi, Nguyễn Trãi khi tạm thời hòa hõa với quân Minh.

 

1

 

C4

Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527)

Nhận biết

- Chỉ ra tác phẩm nổi tiếng về địa lí của vua Lê Thánh Tông.

- Chỉ ra các sản phẩm là mặt hàng ưa chuộng của thương nhân nước ngoài.

- Xác định danh nhân được mệnh danh là Trạng Lường.

 

3

 

C5, 6, 7

Vận dụng

- Nêu ý nghĩa của việc dựng bia Tiến sĩ trong Văn Miếu.

 

1

 

C8

VD cao

- Giải thích tại sao Nho giáo được đề cao và chiếm vị trí độc tôn dưới thời Lê sơ.

1

 

C2

 

Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI

Nhận biết

- Chỉ ra hai quốc gia có chiến tranh với Chăm-pa từ đầu TK X – đầu TK XVI.

- Nêu tên được đổi của ô Châu và ô Rí  vào năm 1307.

 

2

 

C9, 10

Thông hiểu

- Nêu tình hình về xã hội của người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam.

- Nêu tình hình kinh tế của vùng đất phía Nam từ đầu TK X – đầu TK XVI.

- Trình bày diễn biến cơ bản về chính trị của vùng đất phía Nam từ đầu TK X – đầu TK XVI.

1

2

C1

C11, 12

 

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

(số câu)

2

12

 

 

Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương

Nhận biết

- Chỉ ra địa dương tiếp giáp với phía tây của châu Đại Dương.

- Chỉ ra hai con vật trên quốc huy của Ô-xtrây-li-a.

 

2

 

C1, 2

VD cao

- Giải thích vì sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc.

1

 

C2

 

Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a

Nhận biết

- Xác định tỉ suất tăng dân số tự nhiên của Ô-xtrây-li-a.

- Xác định thời gian thành lập nhà nước Liên bang Ô-xtrây-li-a.

 

2

 

C3, 4

Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a

Thông hiểu

- Nêu các khai thác khoáng sản hiệu quả mà Ô-xtrây-li-a đã áp dụng.

 

1

 

C5

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân làm cho sinh vật Ô-xtrây-li-a suy giảm.

 

1

 

C6

Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực

Nhận biết

- Chỉ ra vị trí xếp hạng của diện tích châu Nam Cực.

- Chỉ ra trạm nghiên cứu không phải ở châu Nam Cực.

 

2

 

C7, 8

Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực

Thông hiểu

- Nêu nhận định không đúng về địa hình của châu Nam Cực.

- Trình bày đặc điểm khí hậu và sinh vật của châu Nam Cực

1

1

C1

C9

Vận dụng

- Nêu nguyên nhân dẫn đến số lượng loài cá voi xanh ngày càng suy giảm ở vùng biển Nam Cực.

 

1

 

C10

Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại

Nhận biết

- Chỉ ra loại cây trồng phát triển ở Hy Lạp, La Mã cổ đại.

- Chỉ ra thế mạnh kinh tế của lưu vực các dòng sông lớn ở châu Á và châu Phi.

 

2

 

C11, 12

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay