Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 2 môn lịch sử và địa lí 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Năm 1418, Lê Lợi tự xưng là:
A. Triệu Việt Vương.
B. Hưng Đạo Vương.
C. Thiên Sách Vương.
D. Bình Định Vương.
Câu 2. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở:
A. Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. Chi Lăng - Xương Giang.
C. Tốt Động - Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 3. Tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 - 1423) như thế nào?
A. Gặp nhiều khó khăn, hoạt động chủ yếu ở vùng núi rừng Nghệ An.
B. Giành được nhiều chiến thắng lớn như: Tốt Động - Chúc Động,...
C. Gặp nhiều khó khăn, tổn thất lớn, có lúc lực lượng chỉ còn 100 người.
D. Tiến công mạnh mẽ, triệt hạ được nhiều doanh trại của quân Minh.
Câu 4. Để tháo gỡ tình thế bị bao vây, năm 1424, Nguyễn Chích đã đề xuất chủ trương nào?
A. chuyển địa bàn hoạt động, tiến về phía nam, đánh chiếm Nghệ An.
B. giải phóng Tây Đô (Thanh Hóa) rồi sau đó đánh chiếm vào Nghệ An.
C. cố thủ tại vùng núi Chí Linh, chờ cơ hội giặc Minh sơ hở để phản công.
D. đưa quân ra Bắc, chiếm Đông Quan, sau đó giải phóng các vùng còn lại.
Câu 5. Dưới thời Lê sơ, ai là người nắm chức Tổng chỉ huy quân đội:
A. Tể tướng.
B. Tướng quân tài giỏi.
C. Hoàng đế.
D. Hoàng tử.
Câu 6. Triều Lê tiếp tục duy trì chính sách nào để xây dựng quân đội mạnh?
A. Chính sách quân điền.
B. Chính sách hạn điền.
C. Chính sách ngụ binh ư nông.
D. Chính sách thi cử tuyển chọn người tài giúp nước.
Câu 7. Dưới triều Lê sơ, tôn giáo nào giữ vị trí độc tôn?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên chúa giáo.
Câu 8. Thời Lê sơ, tầng lớp nô tì giảm dần do nhà nước:
A. hạn chế nghiêm ngặt việc mua bán nô tì.
B. ban hành chính sách hạn nô.
C. quy định rõ số lượng nô tì của quan lại.
D. quy định rõ số lượng nô tì của quý tộc.
Câu 9. Năm 1069, vua Chăm-pa đã nhường cho nhà Lý ba châu là
A. Bố Chính, Địa Lý, Ma Linh.
B. Nghệ An, Thuận Hóa, Bố Chính.
C. châu Thuận, châu Hóa, Ma Linh.
D. Bố Chính, Địa Lý, Thuận Hóa.
Câu 10. Sính lễ của vua Chế Mân để kết hôn với công chúa Huyền Trân của Đại Việt là hai châu nào?
A. Địa Lý, Ma Linh.
B. Chiêm Động, Cổ Lũy.
C. châu Ô, châu Rí.
D. Bố Chính, châu Ô.
Câu 11. Vùng đất Thủy Chân Lạp chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Nam Bộ.
B. Bắc Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 12.So với Văn Lang – Âu Lạc, kinh tế của quốc gia cổ Cham-pa có điểm gì khác biệt?
A. Phát triển khai thác lâm thổ sản và xây dựng đền tháp.
B. Chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa nước sử dụng sức kéo trâu bò.
C. Chăn nuôi, làm các mặt hàng thủ công và đánh cá.
D. Đúc đồng, làm gốm phát triển mạnh.
II. Phần tự luận(2 điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) Trình bày những nét chính về sự thành lập của nhà Lê sơ. Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ. Bộ máy chính quyền có điểm gì khác so với thời Lý – Trần?
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao trong một thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm)
I. Phần Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1.Lục địa Ô-xtrây-li-a có đặc điểm về địa hình là:
A. một lục địa tương đối bằng phẳng.
B. một lục địa với độ cao trung bình trên 1000m.
C. một vùng núi cao trung bình.
D. một lục địa rộng lớn nhất trên Trái Đất.
Câu 2.Nguyên nhân các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương là do:
A. Phần lớn diện tích là hoang mạc có cây xanh.
B. Phần lớn diện tích là biển và đại dương bao quanh.
C. Phần lớn diện tích lãnh thổ là thảo nguyên xanh.
D. Phần lớn diện tích là rừng, cây công nghiệp dài ngày.
Câu 3. Phân bố dân cư của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm gì?
A. Tập trung chủ yếu ở vùng trung tâm.
B. Tập trung thưa thớt ở khu vực Đông Nam.
C. Phân bố dân cư không đồng đều.
D. Phân bố dân cư đồng đều.
Câu 4. Tại sao nói dân cư Ô-xtrây-li-a lại ngày càng già hóa?
A. Dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 15% tổng số dân.
B. Dân số nhóm từ 0 đến 14 tuổi chiếm 19% tổng số dân.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Cơ cấu dân số trẻ.
Câu 5. Năm 1989, Ô-xtrây-li-a triển khai chương trình gì?
A. Chương trình quốc gia về bảo vệ tài nguyên sinh vật.
B. Chương trình quốc gia về chăm sóc đất.
C. Chương trình quốc gia về bảo vệ tài nguyên điện.
D. Chương trình quốc gia về bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
Câu 6. Ô-xtrây-li-a dẫn đầu thế giới về sản lượng khai thác khoáng sản gì trong những khoáng sản dưới đây?
A. Đồng.
B. Dầu mỏ.
C. Than đá.
D. Khí tự nhiên.
Câu 7. Diện tích của châu Nam Cực là bao nhiêu?
A. 11 triệu km2.
B. 14,1 triệu km2.
C. 10 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
Câu 8. Châu Nam Cực được nghiên cứu một cách toàn diện vào năm nào?
A. Năm 1975.
B. Năm 1957.
C. Năm 1959.
D. Năm 2020.
Câu 9. Bề dày trung bình của tầng băng ở lục địa Nam Cực là bao nhiêu?
A. 1 758 m.
B. 1 702 m.
C. 1 752 m.
D. 1 720 m.
Câu 10. Loài động vật nào sau đây không thuộc châu Nam Cực?
A. Chim cánh cụt.
B. Chim biển.
C. Thú chân vịt.
D. Gấu trắng.
Câu 11. Quốc gia nào tập trung các đô thị phát triển vào thế kỉ XIV?
A. Tây Ban Nha.
B. Đức.
C. Ý.
D. Nga.
Câu 12. A-ten - đô thị quan trọng nhất của Hy Lạp cổ đại ra đời vào thời gian nào?
A. thế kỉ I TCN.
B. thế kì X TCN.
C. thế kỉ VII TCN.
D. thé kì V TCN.
II. Phần tự luận(2 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. (nguyên nhân/ thực trạng, biện pháp).
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Phân môn Lịch sử | |||||||||||||||
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
| 4 |
| 1.0 | ||||
Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 3 |
|
| 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 2.5 | ||||
Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 3 |
|
|
| 1 |
|
| 1 | 4 | 1 | 1.5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 |
| 2 | 1 | 2 |
|
| 1 | 12 | 2 | 5.0 | ||||
Điểm số | 2.0 |
| 0.5 | 1.5 | 0.5 |
|
| 0.5 | 3 | 2 | 5.0 | ||||
Tổng số điểm | 2.0 điểm 20 % | 2.0 điểm 20 % | 0.5 điểm 5 % | 0.5 điểm 0.5 % | 5.0 điểm 50 % | 5 điểm | |||||||||
Phân môn địa lí | |||||||||||||||
Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương |
|
| 1 |
| 1 |
|
| 1 | 2 | 1 | 1.0 | ||||
Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a |
|
| 1 |
| 1 |
|
|
| 2 |
| 0.5 | ||||
Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2.0 | ||||
Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0.5 | ||||
Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0.5 | ||||
Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0.5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 |
| 2 | 1 | 2 |
|
| 1 | 12 | 2 | 5.0 | ||||
Điểm số | 2.0 |
| 0.5 | 1.5 | 0.5 |
|
| 0.5 | 3 | 2 | 5.0 | ||||
Tổng số điểm | 2.0 điểm 20 % | 2.0 điểm 20 % | 0.5 điểm 5 % | 0.5 điểm 5 % | 5.0 điểm 50 % | 5 điểm | |||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
2 | 12 |
|
| |||
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | Nhận biết | - Chỉ ra hiệu xưng vương của Lê Lợi năm 1418. - Xác định địa điểm nghĩa quân Lam Sơn giành chiến thắng cuối năm 1427. |
| 2 |
| C1, 2 |
Thông hiểu | - Nêu tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động. - Chủ trương mà Nguyễn Chích đã đề xuất vào năm 1424 để tháo gỡ tình thế bị bao vây. |
| 2 |
| C3, 4 | |
Bài 20. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | Nhận biết | - Chỉ ra người nắm chức Tổng chị huy quân đội dưới thời Lê sơ. - Chính sách nhà Lê sơ duy trì để xây dựng quân đội mạnh. - Tôn giáo giữ vị trí độc tôn dưới triều Lê sơ. |
| 3 |
| C5, 6, 7 |
Thông hiểu | - Trình bày những nét chính về sự thành lập của nhà Lê sơ. - Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền thời Lê sơ. - Điểm khác biệt về bộ máy chính quyền của nhà Lê sơ so với nhà Lý – Trần. | 1 |
| C1 |
| |
Vận dụng | - Nêu nguyên nhân tầng lớp nô tì giảm dần ở thời Lê sơ. |
| 1 |
| C8 | |
Bài 21. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | Nhận biết | - Xác định các châu mà vua Chăm-pa đã nhường cho nhà Lý vào năm 1069. - Chỉ ra hai châu mà vua Chế Mân lấy làm sính lễ để kết hôn với công chúa Huyền Trân. - Khu vực ngày nay của vùng đất Thủy Chân Lạp. |
| 3 |
| C9, 10, 11 |
Vận dụng | - Điểm khác biệt giữa kinh tế của Chăm-pa cổ so với Văn Lang – Âu Lạc. |
| 1 |
| C12 | |
VD cao | - Giải thích vì sao trong một thời kì dài, triều đình Chân Lạp không thể quản lí và kiểm soát được vùng đất Nam Bộ. | 1 |
| C2 |
|
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
2 | 12 |
|
| |||
Bài 19: Thiên nhiên châu Đại Dương | Thông hiểu | - Nêu đặc điểm của lục địa Ô-xtrây-li-a |
| 1 |
| C1 |
Vận dụng | - Nêu nguyên nhân các đảo và quần đảo của châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của Thái Bình Dương. |
| 1 |
| C2 | |
VD cao | - Giải thích tại sao phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn. | 1 |
| C2 |
| |
Bài 20: Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a | Thông hiểu | - Nêu đặc điểm phân bố dân cư của Ô-xtrây-li-a. |
| 1 |
| C3 |
Vận dụng | - Giải thích tại sao dân cư Ô-xtrây-li-a ngày càng già hóa. |
| 1 |
| C4 | |
Bài 21: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nêu chương trình được Ô-xtrây-li-a triển khai vào năm 1989. - Chỉ ra khoáng sản mà Ô-xtrây-li-a đứng đầu thế giới về sản lượng. |
| 2 |
| C5, 6 |
Thông hiểu | - Trình bày những phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây-li-a. | 1 |
| C1 |
| |
Bài 22: Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực | Nhận biết | - Chỉ ra diện tích của châu Nam Cực. - Xác định thời gian châu Nam Cực được nghiên cứu toàn diện. |
| 2 |
| C7, 8 |
Bài 23: Thiên nhiên châu Nam Cực | Nhận biết | - Nêu kích thước bề dày trung bình của tầng băng ở lục địa Nam Cực. - Chỉ ra loài động vật không thuộc châu Nam Cực. |
| 2 |
| C9, 10 |
Chủ đề chung: Đô thị: Lịch sử và hiện tại | Nhận biết | - Chỉ ra quốc gia tập trung các đô thị phát triển vào thế kỉ XIV. - Xác định thời gian ra đời của A-ten - đô thị quan trọng nhất của Hy Lạp cổ đại. |
| 2 |
| C11, 12 |