Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …………… | Chữ kí GT1: ……………………. |
TRƯỜNG THCS ……………. | Chữ kí GT2: ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: …………………. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ……………. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi thất bại “Chiến tranh đặc biệt”, Mỹ tiến hành thực hiện chiến lược nào?
A. Chiến tranh hóa chiến tranh.
B. Chiến tranh toàn thắng.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh toàn bộ.
Câu 2: Sau ngày 30 – 4 – 1975, vẫn tồn tại chính phủ ở miền Nam có tên là:
A. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Chính phủ Dân chủ cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Chính phủ Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 3: Trật tự thế giới mới được hình thành ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai được gọi là:
A. trật tự Véc-xai Oa-sinh-tơn. | B. trật tự hai cực I-an-ta. |
C. trật tự thế giới đơn cực. | D. trật tự thế giới đa cực. |
Câu 4: Quốc gia nào đang là đối thủ cạnh tranh quyết liệt vị thế siêu cường với Mỹ?
A. Liên Bang Nga. | B. Đức. | C. Trung Quốc. | D. Pháp. |
Câu 5: Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về phương Tây với hi vọng gì?
A. Thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. Nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. Tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
D. Xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
Câu 6: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của tổ chức ASEAN?
A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau.
D. Hợp tác liên minh về chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
Câu 7: Đâu không phải là một trong những lợi ích của Việt Nam từ việc tham gia các Hiệp định Thương mại Quốc tế?
A. Tăng cường quan hệ ngoại giao.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Tăng cường hợp tác kinh tế với các quốc gia khác.
D. Giảm sự phụ thuộc vào một số thị trường chính.
Câu 8: Vì sao toàn cầu hoá là thời cơ với các nước đang phát triển nói chung và Việt Nam nói riêng?
A. Vì nó thúc đẩy nhanh sự phát triển và xã hội hóa lượng sản xuất.
B. Vì nó tạo ra nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Vì nó tạo nên sự phân hóa giàu nghèo trong nội bộ từng nước.
D. Vì nó thúc đẩy sự hợp tác và phụ thuộc lẫn nhau của các nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Nêu được nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975).
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày những nét chính về tình hình phát triển kinh tế của Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc từ năm 1991 đến nay.
Câu 3 (1,0 điểm). Theo em, tuyên bố “Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế” phản ánh Việt Nam hướng đến xu hướng nào của trật tự thế giới sau Chiến tranh lạnh (1991)?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | |||||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC, KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | Nhận biết | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 – 1975. | 1 | C1 | ||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976 – 1991). | 1 | C2 | ||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C3 | ||
Vận dụng | Liên hệ với thực tiễn tình hình đối ngoại ở Việt Nam. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | Trình bày lại được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | C5 | |||
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Thông hiểu | Trình bày được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | 1 | C6 | C2 (TL) |
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | Vận dụng cao | Nhận xét về ý nghĩa của công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Vận dụng cao | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật tới Việt Nam. | 1 | C8 |