Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …………… | Chữ kí GT1: ……………………. |
TRƯỜNG THCS ……………. | Chữ kí GT2: ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: …………………. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ……………. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chiến dịch mở màn trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là:
A. chiến dịch Tây Nguyên.
B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. chiến dịch Sài Gòn – Gia Định.
D. chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 2: Đường lối đổi mới đất nước được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy của Đảng?
A. Đại hội V (1982). | B. Đại hội VI (1990). |
C. Đại hội V (1986). | D. Đại hội VI (1986). |
Câu 3: Điểm giống nhau cơ bản giữa công cuộc cải tổ của Liên Xô (từ năm 1983) với cải cách mở cửa của Trung Quốc (từ năm 1978) và đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986)?
A. Hoàn cảnh lịch sử và yêu cầu cải cách.
B. Trọng tâm cải cách.
C. Vai trò của Đảng cộng sản.
D. Kết quả cải cách.
Câu 4: Biển hiện nào dưới đây không phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Hòa bình, hợp tác và phát triển là xu thế chủ đạo của thế giới.
B. Các quốc gia đều lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.
D. Sự vươn lên cạnh tranh của các trung tâm kinh tế trong trật tự thế giới mới.
Câu 5: Ở thập kỉ 90 của thế kỉ XX, Mĩ đã triển khai chiến lược gì trong chính sách đối ngoại của mình?
A. Ngăn đe thực tế.
B. Cam kết và mở rộng.
C. Phản ứng linh hoạt.
D. Trả đũa ồ ạt.
Câu 6: Các nước ASEAN cần làm gì để giải quyết vấn đề biển Đông hiện nay?
A. Sự đồng thuận giữa các quốc gia và vai trò trung tâm của ASEAN.
B. Lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn về vấn đề biển Đông.
C. Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế biển.
D. Phát huy tinh thần đoàn kết của nhân dân trong khu vực.
Câu 7: Nhiệm vụ chiến lược của Đảng, Nhà nước và nhân dân Việt Nam từ sau năm 1991 đến nay là gì?
A. Thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. Xây dựng cơ chế quản lí quan liêu, bao cấp.
C. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Đổi mới, phát triển và hội nhập.
Câu 8: Sự ra đời của vũ khí hạt nhân đã chứng tỏ điều gì?
A. Khoa học - kĩ thuật phát triển là yếu tố duy nhất tạo nên sức mạnh quốc phòng của mỗi quốc gia.
B. Những thành tựu khoa học - kĩ thuật cũng có thể trở thành mối hiểm họa lớn đối với cuộc sống của con người.
C. Con người đã đạt đến đỉnh cao mới về trình độ chinh phục tự nhiên.
D. Các loại vũ khí trước đó của con người đã không còn được sử dụng.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Hãy nêu các biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa.
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày những nét chính về vai trò của hậu phương miền Bắc đối với chiến trường miền Nam.
Câu 3 (1,0 điểm). Năm 1997, lần đầu tiên ASEAN ra tuyên bố chung “Tầm nhìn ASEAN 2020”, trong đó nhấn mạnh “Sông núi không còn chia cắt mà gắn kết chúng ta trong hữu nghị và hợp tác”. Em có đồng tình với ý kiến đó không? Vì sao?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 1 | 1 | ||||||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | 1 | ||||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay |
| 1 | 1 | |||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC, KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 | 1 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | Nhận biết | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 – 1975. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Trình bày được vai trò của hậu phương miền Bắc với chiến trường miền Nam. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Nhận biết | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976 – 1991). | 1 | C2 | ||
Vận dụng cao | Tóm tắt được cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Tây Nam, phía Bắc và chủ quyền biển đảo. | 1 | C3 | |||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C4 | ||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận xét về vai trò của Liên bang Nga sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C5 | ||
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Vận dụng | Bày tỏ quan điểm trong nhận xét về sự phát triển của Cộng đồng ASEAN. | 1 | C3 (TL) | ||
Vận dụng cao | Trình bày được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | C6 |
| ||
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận xét về ý nghĩa của công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay. | 1 | C7 | ||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Thông hiểu | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật tới Việt Nam và xu thế toàn cầu hóa. | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Vận dụng | Liên hệ với xây dựng thế giới hiện đại. |