Đề thi cuối kì 2 lịch sử 9 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 9 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Lịch sử 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 9 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT …………… | Chữ kí GT1: ……………………. |
TRƯỜNG THCS ……………. | Chữ kí GT2: ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: …………………. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ……………. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một trong những thời cơ của Việt Nam khi tham gia xu thế toàn cầu hóa là:
A. khai thác được nguồn lực trong nước.
B. thúc đẩy quá trình tăng cường hợp tác quốc tế.
C. tạo điều kiện giữ vững bản sắc dân tộc.
D. có điều kiện tiếp cận khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Câu 2: Chính sách nào đã giúp Việt Nam thu hút vốn đầu tư nước ngoài và mở rộng thị trường xuất khẩu?
A. Chính sách về giáo dục miễn phí.
B. Chính sách giảm nghèo.
C. Chính sách Đổi mới kinh tế.
D. Chính sách bảo vệ môi trường.
Câu 3: Sự kiện Việt Nam gia nhập ASEAN (7-1995) phản ánh điều gì trong quan hệ giữa các nước ở khu vực Đông Nam Á?
A. Mở ra triển vọng liên kết ở khu vực Đông Nam Á.
B. Chứng tỏ sự khác biệt về ý thức có thể hòa giải sự đối lập giữa các nước.
C. ASEAN đã trở thành liên minh kinh tế- chính trị.
D. Chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước ASEAN ngày càng hiệu quả.
Câu 4: Khó khăn trong tình hình xã hội Trung Quốc hiện nay là gì?
A. Thách thức từ việc giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
B. Phân hóa giàu nghèo sâu sắc.
C. Sự gia tăng của các vụ án tham nhũng.
D. Tăng cao tỷ lệ thất nghiệp.
Câu 5: Nội dung nào phản ánh đúng tình hình kinh tế Liên bang Nga giai đoạn 1990 – 1995?
A. Tăng trưởng âm.
B. Tăng trưởng nhanh chóng.
C. Phát triển xen kẽ khủng hoảng.
D. Tăng trưởng chậm.
Câu 6: Tổ chức nào đã tấn công vào tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại thế giới và trụ sở của Bộ Quốc phòng Mỹ (9-2001)?
A. Quân đội Liên Xô.
B. Khủng bố An Kê – đa.
C. Chính quyền I – rắc.
D. Quân đội Pháp.
Câu 7: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9/1975) đã
A. đề ra chủ trương giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
B. đề ra đường lối đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. đề ra kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế - xã hội.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973?
A. Là thắng lợi của sự kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao.
B. Buộc Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta.
C. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất của quân dân hai miền.
D. Kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân Việt Nam.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Nêu được những nét chính về tình hình kinh tế của Mỹ từ năm 1991 đến nay.
Câu 2 (1,0 điểm). Trình bày những nét chính về tình hình phát triển kinh tế của Việt Nam trong công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay.
Câu 3 (1,0 điểm). Trên cơ sở các cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền biên giới và biển đảo Việt Nam, em hãy nêu vai trò của thế hệ trẻ trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay.
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
CHƯƠNG 4: VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 | ||||||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 1 | |||||||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | 1 | |||||||
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | 1 | 1 | ||||||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 1 |
| ||||||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY | ||||||||
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | 1 | |||||||
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC, KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA | ||||||||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Điểm số | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN LỊCH SỬ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số ý) | TL (số câu) | TN (số ý) | TL (số câu) | |||
8 | 4 | |||||
Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | Vận dụng cao | Mô tả được các thắng lợi tiêu biểu về quân sự của nhân dân miền Nam trong kháng chiến chống Mỹ, cứu nước giai đoạn 1965 – 1975. | 1 | C8 | ||
Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | Thông hiểu | Trình bày được sự thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976 – 1991). | 1 | C7 | ||
Vận dụng | Liên hệ với công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận biết được xu hướng và sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. | 1 | C5 | ||
Vận dụng cao | Liên hệ với thực tiễn tình hình đối ngoại ở Việt Nam. | 1 |
| C6 | ||
Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nêu được tình hình chính trị, kinh tế của Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay. | 1 | 1 | C4 | C1 (TL) |
Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Trình bày được sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Bắc Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc) từ năm 1991 đến nay. | 1 | C3 | ||
Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay | Nhận biết | Nhận xét về ý nghĩa của công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | Trình bày những thành tựu tiêu biểu trong công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | Thông hiểu | Mô tả được những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học, kĩ thuật tới Việt Nam. | 1 | C1 |