Đề thi cuối kì 2 lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Địa hình Châu Á có núi và cao nguyên chiếm bao nhiêu phần diện tích?
A. 1/2 | B. 3/2 | C. 2/3 | D. 3/4 |
Câu 2 (0,5 điểm). Châu lục nào có diện tích nhỏ nhất?
A. Châu Á. | B. Châu Âu. |
C. Châu Đại Dương. | D. Châu Nam Cực. |
Câu 3 (0,5 điểm). Người da trắng phân bố chủ yếu ở đâu?
A. Châu Á. | B. Châu Mỹ. |
C. Châu Phi. | D. Châu Âu. |
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số trên thế giới đạt bao người?
A. Gần 8 tỉ người. | B. Gần 6 tỉ người. |
C. Gần 7 tỉ người. | D. Gần 9 tỉ người. |
Câu 5 (0,5 điểm). Ai Cập nằm ở đâu?
A. Ở phía đông bắc châu Phi. | B. Ở phía nam châu Âu. |
C. Ở phía tây châu Đại Dương. | D. Ở phía bắc châu Á. |
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào dưới đây nói không đúng về kim tự tháp Ai Cập?
A. Là những lăng mộ kiên cố và đồ sộ.
B. Là một trong những thành tựu tiêu biểu về kiến trúc của người Ai Cập cổ đại.
C. Các kim tự tháp thường có ba mặt hình tam giác.
D. Bên trong kim tự tháp có những hành lang, đường hầm, giếng sâu, …
Câu 7 (0,5 điểm). Hy Lạp nằm ở vị trí nào?
A. Ở phía đông bắc châu Á. | B. Ở phía tây nam châu Đại Dương. |
C. Ở phía đông nam châu Âu. | D. Ở phía tây châu Nam Cực. |
Câu 8 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về kiến trúc, điêu khắc của Hy Lạp?
A. Người Hy Lạp cổ đại đã đạt đến trình độ cao về kiến trúc và điêu khắc.
B. Đền thờ Pác-tê-nông là công trình kiến trúc tiêu biểu của người Hy Lạp.
C. Đền Pác-tê-nông thờ nữ thần A-tê-na.
D. Nhiều công trình của Hy Lạp cổ đại vẫn còn đến ngày nay như: tượng thần Shi-va, tượng Lực sĩ ném đĩa, …
Câu 9 (0,5 điểm). Vẻ đẹp hoàn mĩ của bức tượng Lực sĩ ném đĩa nằm ở đâu?
A. Ở phần mặt nghiêng và hành động cầm đĩa.
B. Ở phần chân nghiêng và thân nhìn chính diện.
C. Ở tư thế nghiêng người.
D. Ở biểu cảm trên mặt.
Câu 10 (0,5 điểm). Những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi thường sẽ có:
A. Đông dân cư sinh sống và nền kinh tế đa dạng.
B. Dân cư thưa thớt và nền kinh tế kém phát triển.
C. Có nền thực vật đa dạng và quý hiếm.
D. Có nhiều động vật quý hiếm.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải là vai trò của nhiên nhiên?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên, nhiên liệu phong phú cho các ngành kinh tế.
C. Giúp phát triển ngành du lịch.
D. Mang lại nhiều thiên tai.
Câu 12 (0,5 điểm). Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập năm bao nhiêu?
A. Năm 1943. | B. Năm 1944. | C. Năm 1945. | D. Năm 1946. |
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là biện pháp để xây dựng thế giới hòa bình?
A. Thành lập lực lượng giữ gìn hòa bình.
B. Giải quyết các xung đột bằng chiến tranh.
C. Tham gia các diễn đàn về hòa bình, xây dựng mối quan hệ hợp tác, hữu nghị.
D. Giải quyết các tranh chấp, xung đột bằng biện pháp hòa bình.
Câu 14 (0,5 điểm). Hoạt động nào dưới đây không được coi hoạt động bảo vệ hòa bình?
A. Tham gia kí tên vào bản thông điệp bảo vệ hòa bình.
B. Ngăn chặn chiến tranh hạt nhân.
C. Can thiệp công việc nội bộ của các quốc gia.
D. Hợp tác chống chiến tranh khủng bố.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi và thiên nhiên châu Đại Dương.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu một số biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí hậu.
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy trình bày những nét chính về ngoại hình và sự phân bố của chủng tộc Ne-grô-ít và Ơ-rô-pê-ô-ít.
BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | 2 | 1 | 2,0 | ||||||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | 1 | 1 | 1 | 2,0 | |||||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 2 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,0 50% | 4,0 40% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 21. Các châu lục và đại dương trên thế giới | Nhận biết | Xác định vị trí địa lí của các châu lục và đại dương trên thế giới. | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | Trình bày được một số đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, thiên nhiên, …) của các châu lục. | 1 | C1 (TL) | |||
Bài 22. Dân số và các chủng tộc trên thế giới | Nhận biết | Kể tên các chủng tộc người trên thế giới. | 2 | C3, C4 | ||
Kết nối | Mô tả được những nét chính về ngoại hình và trình bày được sự phân bố của các chủng tộc trên thế giới. | 1 | C3 (TL) | |||
Bài 23. Văn minh Ai Cập | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Ai Cập hiện nay. | 1 | C5 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai Cập: kim tự tháp, đồng hồ mặt trời, … | 1 | C6 | |||
Bài 24. Văn minh Hy Lạp | Nhận biết | Xác định được vị trí địa lí của nước Hy Lạp hiện nay. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Tìm hiểu và mô tả một số thành tựu tiêu biểu về kiến trúc, điêu khắc của văn minh Hy Lạp. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Sưu tầm và kể lại được một số câu chuyện về lịch sử Ô-lim-píc, về các vị thần của Hy Lạp. | 1 | C9 | |||
Bài 25. Xây dựng thế giới xanh – sạch – đẹp | Nhận biết | Nêu được vai trò của thiên nhiên đối với cuộc sống con người. | 1 | 1 | C10 | C2 (TL) |
Kết nối | Trình bày được một số vấn đề môi trường. | 1 | C11 | |||
Bài 26. Xây dựng thế giới hòa bình | Nhận biết | Nêu những biểu hiện về khát khao xây dựng hòa bình thế giới. | 1 | C12 | ||
Kết nối | Trình bày được mong muốn và cố gắng của nhân loại trong việc xây dựng một thế giới hòa bình. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Sưu tầm một số tư liệu (tranh ảnh, câu chuyện) về Liên hợp quốc, truyền thuyết về chim bồ câu và cành ô-liu, phong trào Chữ thập đỏ, … | 1 | C14 |