Đề thi cuối kì 2 toán 4 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Toán 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm):
Câu 1. Phân số biểu diễn cho phần đã tô màu của hình vẽ bên là :

A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 2. Phân số nào bằng với phân số ?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Hình bình hành có mấy cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau?
A. 1 cặp. B. 2 cặp. C. 3 cặp. D. 4 cặp.
Câu 4. Số gồm 2 chục nghìn, 8 trăm, 6 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 2 865. B. 28 605. C. 20 865. D. 200 865.
Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Một ngôi làng có 4 cây cổ thụ. Cây đa được trồng cách đây thế kỉ, cây đề được trồng cách đây
thế kỉ, cây xi được trồng cách đây
thế kỉ và cây xà cừ được trồng cách đây
thế kỉ. Vậy cây có tuổi đời lớn nhất là:
A. Cây đề.
B. Cây xà cừ.
C. Cây xi.
D. Cây đa.
Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống (1 điểm).
Câu 7. Xe thứ nhất chở 5 tấn gạo. Xe thứ hai chở số gạo bằng xe thứ nhất. Xe thứ ba chở số gạo bằng
xe thứ hai. Vậy trung bình mỗi xe chở số ki-lô-gam gạo là:
2 500kg | 3 125kg | 3 000kg | 4 000kg |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a) b)
c) d)
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) ….. 1 b)
…..
c)
…..
d)
…. 1
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) giờ = …………phút b)
tấn = ………..kg
c) 1 thế kỉ = ……….năm d) 14m2 20dm2 = ………..cm2
Câu 4. (1,5 điểm) Cô Tâm có một mảnh đất hình chữ nhật dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Cô trồng khoai lang trên mảnh đất đó và thu được 6 tấn khoai lang. Vậy trung bình mỗi mét vuông đất sẽ thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam khoai lang?
Câu 5. (0.5 điểm) Lập được bao nhiêu phân số có tổng tử số và mẫu số bằng 20. Đó là những phân số nào?
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Bài 53. Khái niệm phân số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên | ||||||||||
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 56. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 57. Quy đồng phân số | ||||||||||
Bài 58. So sánh phân số | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 1,5 | ||||
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ | Bài 60. Phép cộng phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 61. Phép trừ phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
PHÉP NHÂN, PHÉP CHAI PHÂN SỐ | Bài 63. Phép nhân phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 64. Phép chia phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 67-68: Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 71. Ôn tập hình học và đo lường | 1 | 2 | 2 | 1 | 4 | 1,5 | ||||
Bà 72. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất | ||||||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 4 | 2 | 8 | 1 | 2 | 7 | 14 | 10 điểm | |
Điểm số | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ | ||||||
Bài 53. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tỉ số, mẫu số của một phân số. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Đọc, viết được phân số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | 1 | C5 | |||
Bài 54. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số và ngược lại. | ||||
Kết nối | - Viết các phép chia dưới dạng một phân số. | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào các bài toán thực tiễn. | |||||
Bài 55. Tính chất cơ bản của phân số | Nhận biết | - Nhận biết các tính chất cơ bản của phân số. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 56. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm rút gọn phân số, cách rút gọn phân số. | ||||
Kết nối | - Rút gọn được các phân số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan. | |||||
Bài 57. Quy đồng mẫu số các phân số | Nhận biết | - Nhận biết cách quy đồng phân số, khái niệm mẫu số chung. | ||||
Kết nối | - Quy đồng các phân số ( trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại). | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào giải các bài toán liên quan đến quy đồng mẫu số. | |||||
Bài 58. So sánh phân số | Nhận biết | - Nhận biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. | 2 | 1 | C2a; C2d | C6 |
Kết nối | - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số, so sánh hai phân số khác mẫu số. | 2 | C2b; C2c | |||
Vận dụng | - Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến so sánh phân số. | |||||
CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN SỐ | ||||||
Bài 60. Phép cộng phân số | Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số cùng mẫu. - Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại. | 1 | C1a | ||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 61. Phép trừ phân số | Kết nối | - Thực hiện được phép trừ hai phân số cùng mẫu. - Thực hiện được phép trừ hai phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại. - Thực hiện tính giá trị biểu thức chứa phân số có các phép tính cộng, trừ. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
CHỦ ĐỀ 12. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ | ||||||
Bài 63. Phép nhân phân số | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân số, nhân tổng hai phân số với một phân số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân phân số bao gồm: nhân phân số với phân số, nhân phân số với số tự nhiên và số tự nhiên với phân số. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến phép nhân phân số. | |||||
Bài 64. Phép chia phân số | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C1d | |||
Vận dụng |
| |||||
Bài 65. Tìm phân số của một số | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | 1 | C4 | C7 | |
CHỦ ĐỀ 13. ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên | Nhận biết |
| 1 | C4 | ||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| |||||
2. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết |
| 2 | 1 | C3a; C3c | C3 |
Kết nối |
| 2 | C3b; C3d | |||
Vận dụng |
| |||||
3. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
|