Đề thi giữa kì 1 công dân 6 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục công dân 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 1 môn GDCD 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công dân 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
NĂM HỌC: 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1: Câu tục ngữ: “Đi một ngày đàng học một sàng khôn” nói về truyền thống nào dưới đây?
A. Truyền thống cần cù lao động.
B. Truyền thống hiếu học.
C. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
D. Truyền thống yêu nước.
Câu 2: Đâu không phải là truyền thống của gia đình, dòng họ Việt Nam?
A. Nhân ái.
B. Đoàn kết, tương trợ.
C. Bạo lực gia đình.
D. Nhân nghĩa.
Câu 3: Câu ca dao: “Dạy con, con nhớ lấy lời/ Trọng cha, kính mẹ, suốt đời chớ quên” nói về truyền thống nào?
A. Yêu nước.
B. Hiếu thảo.
C. Hiếu học.
D. Đoàn kết.
Câu 4: Hãy xác định những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ kém chất lượng.
B. Trồng trọt sử dụng nhiều chất kích thích để tăng lợi nhuận.
C. Luôn quyết tâm dành giấy chứng nhận Gia đình văn hóa bằng mọi cách.
D. Yêu nước, đạo đức, văn hóa, hiếu học, nghề nghiệp, cần cù lao động.
Câu 5:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 8:Hành vi nào dưới đây thể hiện lòng yêu thương con người?
A. Nhắn tin ủng hộ quỹ vắcxin phòng bệnh.
B. Chia sẻ tin giả lên mạng xã hội.
C. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép.
D. Giúp đỡ tù nhân trốn trại.
Câu 9: Trái với siêng năng, kiên trì là:
A. Sống giản dị.
B. Trung thực.
C. Tiết kiệm.
D. Lười biếng, ỷ lại.
Câu 10: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của người có tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm việc theo sở thích cá nhân.
B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu đã đề ra.
D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (2 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Câu 1. Em hãy cho biết đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai về ảnh hưởng của yêu thương con người:
a) Người biết yêu thương con người sẽ được mọi người yêu quý và kính trọng.
b) Yêu thương con người sẽ khiến bản thân trở nên yếu đuối.
c) Yêu thương con người góp phần xây dựng một cộng đồng văn minh, tốt đẹp.
d) Yêu thương con người là biểu hiện của sự nhu nhược.
Câu 2.
Bạn K luôn động viên các bạn trong lớp khi họ gặp khó khăn, còn bạn L chỉ chăm chú vào công việc của mình và không quan tâm đến bạn bè. Bạn M thường xuyên giúp đỡ những người khó khăn, trong khi bạn N chỉ nghĩ đến bản thân và không giúp đỡ ai.
Theo em, đâu là hành vi đúng, đâu là hành vi sai khi nói về yêu thương con người?
a) K động viên bạn bè là hành vi đúng.
b) L không quan tâm đến bạn bè là hành vi sai.
c) M giúp đỡ những người khó khăn là hành vi sai.
d) N không giúp đỡ ai là hành vi sai.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm)
Thế nào là siêng năng, kiên trì? Trong học tập, lao động, bản thân em đã siêng năng, kiên trì chưa? Lấy ví dụ minh họa?
Câu 2 (2.0 điểm) V.............................................
.............................................
.............................................
Câu 3 (3.0 điểm) Trong khu tập thể, bác Thu là một người khỏe mạnh và tốt bụng. Nhưng trong một lần bị tai nạn giao thông, bác bị thương ở chân và từ đó bác phải đi tập tễnh. Một số trẻ con trong khu tập thể thường chế giễu, nhại dáng đi của bác và gọi bác là “bà chấm phẩy”.
a. Em có suy nghĩ gì về hành vi của một số bạn nhỏ trong khu tập thể của bác Thu? Em sẽ góp ý cho các bạn ấy như thế nào?
b. Hãy chia sẻ những việc làm phù hợp của bản thân để thể hiện tình yêu thương con người?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (5,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
| TT | Chủ đề | Nội dung | Mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
| Nhâṇ biết | Thông hiểu | Vâṇ dung | Vâṇ dung cao | Tỷ lệ | Điểm | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | 1 câu | 1 câu | 1 câu | 2 câu | 1 câu | 2,0đ | |||||
| Yêu thương con người | 3 câu | ½ câu | 2 câu | ½ câu | 5 câu | 1 câu | 4,25đ | ||||||
| Siêng năng kiên trì | 4 câu | 1 câu | 1 câu | 5 câu | 1 câu | 3,75đ | |||||||
| Tổng | 8 câu | 1/2 câu | 4 câu | ½ câu | 1 câu | 1 câu | 12 câu | 3 câu | 10 đ | ||||
| Tı̉ lê ̣% | 35% | 25% | 15% | 25% | 30% | 70% | |||||||
| Tı̉ lê c̣ hung | 60% | 40% | 100% | ||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 – 2026)
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mứ c đô ̣nhâṇ thứ c | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | Giáo dục đạo đức | Tự hào về truyền thống gia đình dòng họ | Nhận biết: Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phá t huy truyền thống gia đình, dòng họ. | 1 TN | 1 TN 1 TL | ||
Yêu thương con người | Nhận biết: - Nêu được khái niệm tình yêu thương con người - Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: - Giải thích được giá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. - Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: - Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người - Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người | 3 TN ½ TL | 2TN 1/2TL | 1 TL | |||
| Siêng năng kiên trì | Nhận biết: - Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì - Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì - Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. - Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: - Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. - Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. - Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: - Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. | 4 TN | 1TN | 1TL | |||
| Tổng | 12 TN ½ TL | 1,5 TL | 1 TL | 1 TL | |||
| Tỉ lệ% | 35% | 25% | 15% | 25% | |||
| Tỉ lệ chung | 60% | 40% | |||||