Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Cánh diều (Đề số 2)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử cánh diều Giữa kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 1 môn Công nghệ 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Kĩ thuật điện là lĩnh vực 

A. kĩ thuật.            B. chế tạo.             C. gia công.           D. tái chế.

Câu 2. Kĩ thuật điện liên quan đến

A. nghiên cứu và chế tạo các loại dây dẫn phù hợp với từng vùng miền.                      

B. nghiên cứu và ứng dụng công nghệ điện, điện từ,.... và sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện năng

C. thiết kế các mạng điện tối ưu, phù hợp với thời tiết khắc nghiệt.                   

D. nghiên cứu và sử dụng vật liệu composite để làm dây dẫn điện; đề ra các giải pháp giúp tối ưu chi phí trong các thiết kế liên quan đến mạng điện.

Câu 3. Ý nào sau đây không phải vai trò của kĩ thuật điện đối với sản xuất?

A. Cung cấp điện năng cho sản xuất.     

B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất. 

C. Điều khiển, mô hình hóa quá trình vận hành mạch điện.                               

D. Tạo hệ thống điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất. 

Câu 4. Sản phẩm của thiết kế điện bao gồm: 

A. Bản vẽ thiết kế và các tài liệu có liên quan 

B. Các máy móc chuyên dụng như: máy quấn dây, máy dập lá thép,… 

C. Các thiết bị đóng, cắt và đo lường điện 

D. Bản vẽ thiết kế và dụng cụ đo lường điện.

Câu 5. Sửa chữa điện bao gồm công việc nào sau đây? 

A. Hiệu chỉnh các thiết bị điện khi có sai số. 

B. Thay thế các thiết bị hư hỏng. 

C. Kiểm tra các thông số kĩ thuật. 

D. Vệ sinh các thiết bị điện tránh xảy ra sự cố. 

Câu 6. Quan sát các hình ảnh sau và cho biết đây là ngành nghề gì?

A person in orange jumpsuit and white hard hat

Description automatically generated

A. Thiết kế điện.

B. Sản xuất và chế tạo thiết bị điện.

C. Bảo dưỡng sửa chữa điện

D. Vận hành điện.

Câu 7. AX là kí hiệu của dây quấn nào trong máy phát điện xoay chiều ba pha?

A. Dây quấn pha A                              

B. Dây quấn pha B

C. Dây quấn pha C                              

D. Dây quấn của 1 trong ba pha A, B, C.

Câu 8.Quan sát hình sau và cho biết đây là cách nối nào?

A diagram of a circuit

Description automatically generated

A. Nối Y – Y. 

B. Nối Y – ∆.

C. Nối ∆ – ∆. 

D. Nối ∆ – Y.

Câu 9. Từ lưới điện truyền tải, điện năng được đưa tới tải điện qua: 

A. Lưới điện truyền tải. 

B. Lưới điện phân phối. 

C. Tải điện. 

D. Nhà máy điện.

Câu 10. Nguồn điện là:

A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện. 

B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác. 

C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện.

D. Các nhà máy điện như thủy điện, nhiệt điện, điện gió,…

Câu 11. Lưới điện bao gồm: 

A. Các đường dây truyền tải điện và các thiết bị điện.

B. Các đường dây truyền tải điện và các trạm điện.

C. Trạm biến áp và trạm đóng cắt. 

D. Trạm biến áp và các thiết bị điện.

Diagram of a diagram of a power plant

Description automatically generated with medium confidenceCâu 12. Cho sơ đồ lưới điện phân phối có điện áp 110 kV như hình bên, thiết bị số 2 là 

A. máy biến áp 110/22 kV. 

B. máy biến áp 110/6 KV. 

C. máy biến áp 22/6 kV. 

D. máy biến áp 22/0,4 kV.

Câu 13. Sản xuất điện năng là: 

A. Quá trình chuyển đổi các dạng năng lượng thành năng lượng nhiệt 

B. Quá trình chuyển đổi các dạng năng lượng thành năng lượng điện 

C. Quá trình chuyển đổi năng lượng điện thành các dạng năng lượng khác

D. Quá trình chuyển đổi năng lượng nhiệt thành các dạng năng lượng khác.

Câu 14. Ưu điểm của nhà máy thủy điện là: 

A. Không phát thải khí nhà kính 

B. Chi phí đầu tư ban đầu không cao

C. Thời gian xây dựng ngắn 

D. Không phụ thuộc vào lưu lượng nước tích trữ trong lòng hồ

Câu 15. Trong nhà máy nhiệt điện, tác nhân trực tiếp làm quay tuabin là:

A. nhiên liệu .         

B. Nước.               

C. hơi nước.           

D. quạt gió.

Câu 16. Tải động lực của các phân xưởng sản xuất quy mô nhỏ là:

A. Động cơ điện của các máy công cụ, các thiết bị điện và thiết bị chiếu sáng. 

B. Các thiết bị điện, các dụng cụ sửa chữa điện, các thiết bị chiếu sáng.

C. Các thiết bị chiếu sáng, các loại động cơ điện, các dụng cụ sửa chữa điện.

D. Động cơ điện của các máy công cụ, quạt gió hoặc máy bơm, máy hàn.

Câu 17. Điện áp cấp cho mạng điện sản xuất quy mô nhỏ thông thường là điện hạ áp ba pha có điện áp dây là: 

A. 220 V

B. 110 V 

C. 380 V

D. 500 V

Câu 18.Vai trò của tủ điện động lực là

A. nhận điện năng từ lưới phân phối, hạ điện áp thành 0,4kV để cấp điện năng cho cơ sở sản xuất 

B. nhận điện năng từ phía hạ áp của máy biến áp để cung cấp cho các tủ điện phân phối nhánh 

C. cung cấp điện năng cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng của phân xưởng 

D. nhận điện năng từ tủ phân phối nhánh và cấp điện cho các thiết bị điện trong phân xưởng 

Câu 19. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện cung cấp cho: 

A. một khu vực dân cư hay các tòa nhà chung cư cao tầng. 

B. Các công ty, doanh nghiệp. 

C. các nhà máy, xưởng sản xuất. 

D. tòa nhà chung cư và các nhà máy.

Câu 20. Công suất của lưới điện tùy thuộc vào đâu?

A. Sự chuyển động của mô men xung quanh động cơ.

B. Điện áp định mức khi sản xuất năng lượng tiêu thụ.

C. Sự chống tải và đóng hoặc cắt nguồn điện từ lưới hạ áp.

D. Công suất của máy biến áp cấp điện cho khu vực.

Câu 21. Một người tốt nghiệp đại học, có kĩ năng sử dụng thành thạo các phần mềm Autocard, thiết kế điện,... và các phầm mềm ứng dụng trong công tác quản lí thiết kế điện thì phù hợp với công việc gì? 

A. Kĩ sư thiết kế điện.                                   

B. Kĩ thuật viên thiết kế điện 

C. Kĩ thuật viên vận hành điện                       

D. Kĩ sư bảo dưỡng và sửa chữa điện

Câu 22. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?

A. Ud = 220V                                      

B. Ud = 433,01V

C. Ud = 127,02V                                 

D. Ud = 658,2V

Câu 23. Quan sát sơ đồ một hệ thống điện quốc gia, trả lời các câu hỏi sau

A diagram of a power plant

Description automatically generated

Cho biết trạm tăng áp có trong sơ đồ: 

A. từ 22kV lên 220kV và từ 22kV lên 110kV.                              

B. từ 0,4 kV lên 22kV và từ 22kV lên 110kV. 

C. từ 0,4kV lên 110kV và từ 22kV lên 110kV.                                                

D. từ 0,4 kV lên 22kV và từ 22kV lên 110kV. 

Câu 24. Quan sát sơ đồ mạch điện ba pha sau đây và cho biết mạch điện ba pha được nối theo kiểu gì? 

A diagram of a diagram of a triangle

Description automatically generated with medium confidence

A. Nguồn nối hình sao (Y), tải hình tam giác ()

B. Nối hình sao (Y) không dây trung tính 

C. Nối hình sao (Y) có dây trung tính OO’

D. Nối hình tam giác ()

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia, đảm bảo cung cấp điện năng an toàn, kinh tế, chất lượng tốt với độ tin cậy cao cho sản xuất và đời sống. Cấu trúc của hệ thống điện quốc gia gồm nguồn điện, lưới điện và tải điện (tải tiêu thụ). Như vậy:

a) Trong sơ đồ cấu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của nhiều nhà máy điện.

b) Trong sơ đồ cấu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của chỉ có một đường dây truyền tải điện.

c) Trong sơ đồ cấu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của nhiều lưới điện phân phối.

d) Trong sơ đồ cấu trúc hệ thống điện quốc gia có sự tham gia của chỉ có tải điện công nghiệp.

Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt: 

a) Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện ba pha bốn dây có điện áp 380/110V cung cấp điện cho một khu dân cư hay các tòa nhà chung cư cao tầng. 

b) Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thông thường được cấp bằng một máy biến áp từ lưới điện phân phối 500kV hoặc 220kV

c) Tải điện sinh hoạt thường phân bố rải rác, có những tải điện ở xa máy biến áp, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi, hải đảo 

d) Tải điện sinh hoạt thường được chia làm hai loại: tải điện sinh hoạt cộng đồng và tải điện sinh hoạt gia đình. 

Câu 3. Trên nhãn gắn ở vỏ của động cơ điện xoay chiều ba pha có ghi: Y/Δ – 380/220 V – 15,8/9,6 A. Ý nghĩa các thông số đó là:

a) nếu nguồn ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động cơ kiểu tam giác và dòng điện vào động cơ là 9,6 A.

b) nếu nguồn ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động cơ kiểu tam giác và dòng điện vào động cơ là 15,8 A.

c) nếu nguồn ba pha có Ud = 380 V thì phải đấu dây của động cơ hình sao và dòng điện vào động cơ là 9,6 A.

d) nếu nguồn ba pha có Ud = 380 V thì phải đấu dây của động cơ hình sao và dòng điện vào động cơ là 15,8 A.

Câu 4. Cho nguồn điện xoay chiều ba pha bốn dây có điện áp dây/pha là 380/220 V. Có 3 bóng đèn loại 60 W – 220 V được nối với nguồn điện và các bóng điện hoạt động bình thường.

a) Các bóng đèn được nối hình sao có dây trung tính, có Up = 220 V là điện áp định mức của các bóng đèn.

b) Dòng điện chạy qua bóng đèn Ip = Id = 0,27 A.

c) Các bóng đèn được nối tam giác, có Ud = Up = 220 V là điện áp định mức của các bóng đèn.

d) Dòng điện chạy qua bóng đèn Ip = Id = 0,15 A.


 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

…………………………….
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN 1

PHẦN 2

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

11

5

1

4

4

Giao tiếp công nghệ

1

3

6

Sử dụng công nghệ

1

Đánh giá công nghệ

1

1

Thiết kế kĩ thuật

2

TỔNG

12

8

4

4

4

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHỦ ĐỀ 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KĨ THUẬT ĐIỆN

Bài 1.

Khái quát về kĩ thuật điện

Nhận biết

- Nêu được vị trí, vai trò và triển vọng phát triển của kĩ thuật điện trong sản xuất và đời sống.

2

C1

C2

Thông hiểu

- Xác định được vai trò của kĩ thuật điện.

1

C3

Vận dụng

Bài 2.

Một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện

Nhận biết

- Nhận biết được một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện.

2

C4

C5

Thông hiểu

- Phân biệt được ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện.

1

C6

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật để nhận diện đặc điểm vị trí việc làm.

1

C21

CHỦ ĐỀ 2. HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA

Bài 3.

Mạch điện xoay chiều ba pha

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm dòng điện xoay chiều ba pha.

1

C7

Thông hiểu

- Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha.

1

C8

Vận dụng

- Xác định được thông số hiệu dụng của mạch điện ba pha đối xứng.

- Xác định được cách nối nguồn, tải ba pha.

2

8

C22

C24

C3a

C3b

C3c

C3d

C4a

C4b

C4c

C4d

Bài 4.

Cấu trúc hệ thống điện quốc gia

Nhận biết

- Nhận biết được cấu trúc chung của hệ thống điện quốc gia.

- Nhận biết được vai trò của các thành phần trong hệ thống điện quốc gia.

3

4

C9

C10

C11

C1a

C1b

C1c

C1d

Thông hiểu

- Xác định được các thành phần trong hệ thống điện quốc gia.

1

C12

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về cấu trúc chung của hệ thống điện để giải thích một sơ đồ cụ thể. 

1

C23

Bài 5.

Một số phương pháp sản xuất điện năng

Nhận biết

- Nhận biết được các phương pháp sản xuất điện năng.

1

C13

Thông hiểu

- Xác định được ưu điểm và hạn chế của các phương pháp sản xuất điện năng.

- Xác định được phương pháp sản xuất điện năng.

2

C14

C15

Vận dụng

Bài 6.

Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ

Nhận biết

- Nhận biết được cấu trúc chung, các thiết bị và vai trò của chúng trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.

2

C16

C17

Thông hiểu

- Xác định được các đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ.

1

C18

Vận dụng

Bài 7.

Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

Nhận biết

- Nhận biết được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

1

C19

Thông hiểu

- Xác định được mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

- Xác định được các thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt.

1

4

C20

C2a

C2b

C2c

C2d

Vận dụng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Điện- điện tử Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay