Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử cánh diều Giữa kì 2 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 giữa kì 2 môn Công nghệ 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Công dụng của cuộn cảm:
A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
B. Cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
D. Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử
Câu 2. Kí hiệu của điện trở quang là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?
A. Cảm kháng
B. Độ tự cảm
C. Điện dung
D. Điện cảm
Câu 4. Tụ điện có thể cho dòng điện:
A. Một chiều đi qua
B. Xoay chiều đi qua
C. Cả dòng xoay chiều và một chiều đi qua
D. Không cho dòng điện nào đi qua
Câu 5. Trong trường hợp cuộn cảm hoạt động bình thường thì đồng hồ vạn năng:
A. Kêu tiếng bíp
B. Hiển thị OL
C. Hiển thị giá trị 0
D. Nhấp nháy màn hình
Câu 6. Để kiểm tra cuộn cảm bằng đồng hồ vạn năng, cần chỉnh đồng hồ vạn năng về
A. Chế độ điện dung
B. Đo thông mạch
C. Đo diode
D. Đo điện áp
Câu 7. Một điện trở 4 vòng màu có thứ tự các màu như sau:
Giá trị của điện trở là:
A. 33 W + 2%
B. 39 W + 2%
C. 47 kW + 5%
D. 3,9 kW + 10%
Câu 8. Hệ số khuếch đại của transistor lưỡng cực được xác định bằng:
A. Tích giữa IC và IB
B. Tỉ số giữa IC và IB
C. Tích giữa IE và IB
D. Tỉ số giữa IE và IB
Câu 9. "Đọc và kiểm tra các linh kiện" thuộc bước nào sau đây trong quy trình lắp ráp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực?
A. Bước 4.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 1.
Câu 10. Tín hiệu tương tự được biểu diễn thông qua các đại lượng nào?
A. Dòng điện hoặc công suất
B. Dòng điện hoặc điện áp
C. Công suất hoặc thời gian
D. Công suất hoặc tần số
Câu 11. Trên thực tế có mấy cách cơ bản để điều chế tín hiệu?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
Câu 12. Mạch giải điều chế tín hiệu còn được gọi là:
A. Mạch trộn sóng
B. Mạch tách sóng
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch điều chế tín hiệu
Câu 13. Để tín hiệu Ura có dạng như tín hiệu Uvào ở hình sau đây cần sử dụng mạch nào?
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch so sánh.
C. Mạch điều chế.
D. Mạch giải điều chế.
Câu 14. Một IC khuếch đại có thể có bao nhiêu thuật toán
A. Chỉ có duy nhất một thuật toán
B. Có 2 thuật toán
C. Có 3 thuật toán
D. Có một hoặc nhiều thuật toán
Câu 15. Trong mạch khuếch đại đảo, công thức của điện áp sau khuếch đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào?
A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo
B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo
C. Sơ đồ mạch cộng đảo
D. Sơ đồ mạch cộng không đảo
Câu 17. Dạng tín hiệu lối vào và lối ra trong hình sau thuộc mạch nào?
A. Khuếch đại đảo
B. Khuếch đại không đảo
C. Cộng đảo
D. Cộng không đảo
Câu 18. Để lắp ráp mạch so sánh cần chuẩn bị mấy điện trở?
A. 1 điện trở
B. 2 điện trở
C. 3 điện trở
D. 4 điện trở
..................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. IC là một tập hợp gồm nhiều linh kiện bán dẫn và linh kiện thụ động được chế tạo bằng các công nghệ đặc biệt tinh vi với độ chính xác cao. Các đặc điểm của IC là:
A. Kích thước nhỏ gọn
B. Ít được ứng dụng trong các thiết bị điện tử
C. Hiệu năng xử lí cao
D. Giá thành đắt
Câu 2. Trong giờ thực hành lắp ráp mạch báo thức khi trời sáng với yêu cầu: mỗi nhóm chỉ sử dụng tối đa 5 loại linh kiện điện tử cơ bản. Một nhóm học sinh lên ý tưởng dự kiến lắp ráp và vẽ mạch mô phỏng bằng phần mềm như hình bên dưới.
Một học sinh trong nhóm nhận xét về mạch như sau:
a) Mạch sử dụng 5 loại linh kiện điện tử cơ bản là: quang trở, biến trở, điện trở, transistor và LED để phát tín hiệu cảnh báo.
b) Mạch điện có thể sử dụng pin 9 V, an toàn cho người sử dụng và có thể đặt trong
trong phòng ngủ để báo thức.
c) Sau khi hoàn thiện mạch theo sơ đồ trên thì có thể cắm vào mạng điện 220 V để
sử dụng.
d) Khi trời tối, cường độ sáng rọi vào quang trở thấp nên điện trở quang tăng dẫn đến transistor dẫn và không có dòng điện chạy qua LED.
Đ – Đ – S – Đ (B20 _VD)
Câu 3. Hình bên là các dạng tín hiệu khác nhau trước và sau khi điều chế biên độ (AM). Dưới đây là các phát biểu về một số tín hiệu.
a) Um là tín hiệu cần điều chế
b) Uc là sóng mang
c) UAM là tín hiệu trước khi điều chế
d) Tín hiệu UAM có tần số thấp hơn tần số của tín hiệu Uc
..................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU
..................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức công nghệ | 11 | 5 | 1 | 4 | 4 | |
Giao tiếp công nghệ | 1 | 3 | 6 | |||
Sử dụng công nghệ | 1 | |||||
Đánh giá công nghệ | 1 | 1 | ||||
Thiết kế kĩ thuật | 2 | |||||
TỔNG | 12 | 8 | 4 | 4 | 4 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG MA TRẬN KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức công nghệ | Giao tiếp công nghệ | Sử dụng công nghệ | Đánh giá công nghệ | Thiết kế kĩ thuật | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 6. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ | ||||||||||
Bài 15. Một số linh kiện điện tử phổ biến | Nhận biết | - Nêu được công dụng của cuộn cảm - Nhận biết được kí hiệu của điện trở quang | Xác định được tính đúng/ sai của các nhận định khi nói về một số linh kiện điện tử phổ biến | 2 | 4 | C1 C2 | C1a C1b C1c C1d | |||
Thông hiểu | - Xác định điện dung là thông số kĩ thuật đặc trưng cho tụ điện | 2 | C3 C4 | |||||||
Vận dụng | Vận dụng kiến thức đã học, đọc được trị số của điện trở | 1 | C21 | |||||||
Bài 16. Thực hành: Nhận biết, đọc và kiểm tra linh kiện điện tử phổ biến | Nhận biết | - Nhận biết được tín hiệu của đồng hồ vạn năng khi kiểm tra cuộn cảm - Nêu được để kiểm tra cuộn cảm bằng đồng hồ vạn năng, cần chỉnh đồng hồ vạn năng về đo thông mạch | 2 | C5 C6 | ||||||
Thông hiểu | - Đọc được giá trị ghi trên điện trở đã cho | 1 | C7 | |||||||
Bài 17. Thực hành: Lắp ráp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực | Nhận biết | - Nhận biết được cách xác định hệ số khuếch đại của transistor lưỡng cực | 1 | C8 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được nội dung trong bước 1 của quy trình lắp ráp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực | 1 | C9 | |||||||
CHỦ ĐỀ 7. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ | ||||||||||
Bài 18. Mạch xử lí tín hiệu tương tự | Nhận biết | - Nêu được Tín hiệu tương tự được biểu diễn thông qua các đại lượng nào. - Nêu được các cách cơ bản để điều chế tín hiệu - Nhận biết được mạch giải điều chế tín hiệu còn được gọi là mạch tách sóng | 3 | C10 C11 C12 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được đồ thị biểu diễn mạch khuếch đại | Xác định được tính đúng/ sai của các nhận định khi nói về mạch xử lí tín hiệu tương tự | 1 | 4 | C13 | C3a C3b C3c C3d | ||||
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức xác định được sơ đồ nguyên lí của mạch giải điều chế biên độ | 1 | C22 | |||||||
Bài 19. Khuếch đại thuật toán | Nhận biết | - Nhận biết được số thuật toán của mạch IC khuếch đại - Xác định được công thức của điện áp sau khuếch đại của mạch khuếch đại đảo | 2 | C14 C15 | ||||||
Thông hiểu | - Xác định được đồ thị của mạch cộng đảo | - Xác định được dạng tín hiệu lối vào và lối ra của mạch khuếch đại không đảo | 2 | C16 C17 | ||||||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức về khuếch đại thuật toán để tìm giá trị điện áp ở đầu ra của mạch. | Xác định được tính đúng/ sai của các nhận định khi nói về khuếch đại thuật toán | 2 | 4 | C23 C24 | C4a C4b C4c C4d | ||||
Bài 20. Thực hành: Lắp ráp mạch so sánh | Nhận biết | - Nêu được số điện trở cần chuânt bị để lắp ráp mạch so sánh - Nêu được bước thứ hai trong quy trình lắp ráp mạch so sánh | 2 | C18 C19 | ||||||
Thông hiểu | - Nêu được thông số kĩ thuật của bo mạch thử nghiệm trong quy trình lắp ráp mạch so sánh | 1 | C20 | |||||||
Vận dụng | Xác định được tính đúng/ sai của các nhận định khi nói về một số linh kiện điện tử phổ biến | 4 | C2a C2b C2c C2d |