Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 12 Điện - Điện tử Cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 12 - Công nghệ Điện - Điện tử cánh diều Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Công nghệ 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Điện - điện tử cánh diều

SỞ GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Công dụng của điện trở là 

A. hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp. 

B. cho phép dòng điện đi theo một chiều nhất định. 

C. ngăn dòng một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua. 

D. dẫn dòng một chiều, cản trở dòng xoay chiều đi qua. 

Câu 2. Kí hiệu của điện trở cố định là: 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện

B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua

C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần

D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở

B. Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện

C. Công suất định mức của điện trở là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn mà không hỏng

D. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua

Câu 5. Trong trường hợp cuộn cảm bị đứt, hỏng thì đồng hồ vạn năng: 

A. Kêu tiếng bíp 

B. Hiển thị OL 

C. Hiển thị giá trị 0 

D. Nhấp nháy màn hình 

Câu 6. Bước đầu tiên cần thực hiện khi thực hành: nhận biết, đọc và kiểm tra linh kiện điện tử phổ biến:

A. Quan sát, nhận biết và đọc thông số kĩ thuật của các linh kiện điện tử 

B. Đọc trị số của các linh kiện điện tử bằng đồng hồ vạn năng 

C. Đo kiểm tra các linh kiện điện tử bằng đồng hồ vạn năng 

D. Chỉnh đồng hồ vạn năng về vị trí đo thông mạch

Câu 7. Trên thân các tụ điện ghi thông số như hình bên, điện dung của tụ điện đã cho có giá trị là: 

 

A.  

B.  

C.   

D.  

Câu 8. Thiết bị, vật liệu, dụng cụ nào sau đây không cần sử dụng trong thực hành lắp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực 

A. Điện trở 

B. LED 

C. Biến trở 

D. Đồng hồ vạn năng 

Câu 9. Phương án nào sau đây để transistor trong mạch bật tắt LED hoạt động ở trạng thái mở?

A. UBE < 0 (khoảng - 0,3 V ~ - 0,8 V).

B. UBE > 1,2 (khoảng 1,3 V ~ 1,8 V).

C. UBE < - 1,2 (khoảng - 1,3 V ~ - 1,8 V).

D. UBE > 0 (khoảng 0,3 V ~ 0,8 V).

Câu 10. Tín hiệu tương tự là: 

A. Tín hiệu có biên độ biến đổi liên tục theo thời gian 

B. Tín hiệu có biên độ không biến đổi theo thời gian 

C. Tín hiệu có tần số biến đổi liên tục theo thời gian 

D. Tín hiệu có tần số không biến đổi theo thời gian 

Câu 11. Mạch khuếch đại biên độ có phần từ khuếch đại là: 

A. diode 

B. cuộn cảm 

C. transistor

D. tụ điện 

Câu 12. Trong điều chế biên độ, thành phần nào của sóng mang thay đổi theo biên độ của tín hiệu cần truyền? 

A. Biên độ 

B. Tần số 

C. Góc pha 

D. Điện áp 

Câu 13. Đồ thị nào sau đây biểu diễn tín hiệu điện áp tương tự? 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 14. Khuếch đại thuật toán là: 

A. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra 

B. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất lớn, có hai đầu vào và một đầu ra 

C. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng một chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra

D. Mạch điện tử tích hợp nhiều tầng khuếch đại dòng xoay chiều, có hệ số khuếch đại rất nhỏ, có hai đầu vào và một đầu ra

Câu 15. Kí hiệu đầy đủ của mạch khuếch đại thuật toán: 

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 16. Đâu không phải là ứng dụng của khuếch đại thuật toán: 

A. Khuếch đại đảo 

B. Khuếch đại nghịch 

C. Cộng đảo 

D. Cộng không đảo 

Câu 17. Dạng tín hiệu lối vào và lối ra trong hình sau thuộc mạch nào? 

 

A. Khuếch đại đảo 

B. Khuếch đại không đảo 

C. Cộng đảo 

D. Cộng không đảo 

Câu 18. Quy trình lắp ráp mạch so sánh gồm mấy bước?

A. 5 bước 

B. 6 bước 

C. 7 bước 

D. 8 bước 

..................................

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 

Câu 1. Transistor lưỡng cực có hai loại là NPN và PNP. Chiều mũi tên kí hiệu trên các transistor chỉ chiều dòng điện chạy qua transistor. Dựa vào chiều mũi tên trên kí hiệu, có thể phân biệt transistor bằng cách như sau 

A. loại NPN: chiều mũi tên từ B đến E. 

B. loại NPN: chiều mũi tên đi từ E đến B.

C. loại PNP: chiều mũi tên đi từ E đến B. 

D. loại PNP: chiều mũi tên đi từ B đến C.

Câu 2. Khi thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải 5 V; dòng điện tải 1 A; độ sụt áp trên mỗi diode bằng 0,8 V và điện thế ngõ vào bằng 220 V, hệ số biến áp k = 1,3. Một nhóm học sinh đã thiết kế và đưa ra gợi ý mạch điện cho nhóm như hình vẽ bên dưới.

 

Một số học sinh đã có các nhận xét như sau:

a. Sử dụng diode cầu cho mạch nguồn thì dòng điện ở ngõ ra có độ gợn sóng nhỏ, dễ lọc, dễ sử dụng.

b. Để điện áp ngõ ra ổn định 5 V thì cần sử dụng thêm IC ổn áp 7805.

c. Chỉ cần sử dụng 2 diode chỉnh lưu và các cuộn cảm với IC 7805 vẫn có thể lắp ráp mạch nguồn một chiều 5 V ổn định.

d. Trong sơ đồ mạch nguồn trên được chia thành 5 phần cơ bản là: nguồn AC, biến áp, chỉnh lưu, ổn áp và ngõ ra tải.

việc thiết kế mạch điện tử điều khiển bật tắt

Câu 3. Mạch khuếch đại tín hiệu là mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ: 

 

A. U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại. 

B. U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại. 

C. U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1 

D. U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1

..................................

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

..................................

 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

Thành phần năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN 1

PHẦN 2

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận thức công nghệ

11

5

1

4

4

Giao tiếp công nghệ

1

3

6

Sử dụng công nghệ

1

Đánh giá công nghệ

1

1

Thiết kế kĩ thuật

2

TỔNG

12

8

4

4

4

8

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG MA TRẬN KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số ý/câu

Câu hỏi

Nhận thức công nghệ

Giao tiếp công nghệ

Sử dụng công nghệ

Đánh giá công nghệ

Thiết kế kĩ thuật

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

TN nhiều đáp án (số ý)

TN đúng sai (số ý)

CHỦ ĐỀ 6. LINH KIỆN ĐIỆN TỬ 

Bài 15. Một số linh kiện điện tử phổ biến 

Nhận biết

- Nêu được công dụng của điện trở 

- Nhận biết được kí hiệu của điện trở cố định 

  Xác định được tính  đúng/ sai của các nhận định  khi nói về một số linh kiện điện tử phổ biến   

2

4

C1

C2

C1a

C1b

C1c

C1d

Thông hiểu

- Xác định được phát biểu sai khi nói về điện áp định mức của tụ và công suất định mức của điện trở     

2

C3

C4

 

Vận dụng 

   Vận dụng kiến thức đã học, đọc được trị số của điện trở  

1

C21

Bài 16. Thực hành: Nhận biết, đọc và kiểm tra linh kiện điện tử phổ biến 

Nhận biết

-  Nhận biết  được màn hình hiển thị của đồng hồ vạn năng khi kiểm tra cuộn cảm 

- Nêu được bước đầu tiên cần thực hiện khi thực hành: nhận biết, đọc và kiểm tra linh kiện điện tử phổ biến

    

2

C5

C6

Thông hiểu

- Đọc được giá trị ghi trên tụ điện đã cho     

1

C7

 

Vận dụng 

   Xác định được tính  đúng/ sai của các nhận định  khi nói về một số linh kiện điện tử phổ biến   

4

C2a

C2b

C2c

C2d

Bài 17. Thực hành: Lắp ráp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực 

Nhận biết

- Nhận biết được thiết bị không cần sử dụng trong thực hành lắp mạch điều khiển LED sử dụng transistor lưỡng cực 

    

1

C8

Thông hiểu

- Xác định được giá trị UBE   để transistor trong mạch bật tắt LED hoạt động ở trạng thái mở    

1

C9

CHỦ ĐỀ 7. ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ 

Bài 18. Mạch xử lí tín hiệu tương tự 

Nhận biết

- Nêu được khái niệm về tín hiệu tương tự

- Nhận biết được phần tử khuếch đại của mạch khuếch đại biên độ 

- Nêu được thành phần của sóng mang thay đổi theo biên độ của tín hiệu cần truyền là tần số 

    

3

C10

C11 C12

Thông hiểu

- Xác định được đồ thị biểu diễn tín hiệu điện áp tương tự   Xác định được tính  đúng/ sai của các nhận định  khi nói về mạch xử lí tín hiệu tương tự 

1

4

C13

C3a

C3b

C3c

C3d

Vận dụng

 - Vận dụng được kiến thức xác định được sơ đồ nguyên lí của mạch khuếch đại biên độ điện áp    

1

C22

Bài 19. Khuếch đại thuật toán 

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm về khếch đại thuật toán 

- Nhận biết được kí hiệu đầu đủ của mạch khuếch đại thuật toán 

    

2

C14

C15

Thông hiểu

- Xác định được ứng dụng của khuếch đại thuật toán   - Xác định được dạng tín hiệu lối vào và lối ra của mạch khuếch đại đảo  

2

C16

C17

 

Vận dụng 

 Vận dụng được kiến thức về khuếch đại thuật toán để tìm giá trị khuếch đại của mạch và điện áp ở đầu ra của mạch.  Xác định được tính  đúng/ sai của các nhận định  khi nói về khuếch đại thuật toán  

2

4

C23

C24

C4a

C4b

C4c

C4d

Bài 20. Thực hành: Lắp ráp mạch so sánh 

Nhận biết

- Nêu được quy trình lắp ráp mạch so sánh gồm mấy bước

- Nêu được bước đầu tiên trong quy trình lắp ráp mạch so sánh

    

2

C18

C19

Thông hiểu

- Nêu được thiết bị, vật liệu và dụng cụ nào sau đây không thuộc quy trình lắp ráp mạch so sánh    

1

C20

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 12 Điện- điện tử Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay