Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn CN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1. ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2. ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài. 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên. …………………………………… Lớp. ……………….. Số báo danh. …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở có vai trò:
A. Là nơi trú ngụ của con người
B. Là nơi diễn ra các hoạt động hằng ngày
C. Bảo vệ con người khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Là nơi trụ, nơi sinh hoạt, làm việc, nghỉ ngơi, bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của thiên nhiên.
Câu 2. Nhà ở đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt hằng ngày cho con người là gì?
A. Ăn uống, ngủ nghỉ, làm việc, học tập, vui chơi giải trí.
B. Vui chơi, sản xuất.
C. Làm việc, nghỉ ngơi.
D. Học tập, buôn bán.
Câu 3. Nhà ở giúp con người tránh các tác hại xấu của thiên nhiên môi trường như:
A. Mưa nắng, gió bụi, tai nạn.
B. Mưa bão, giá rét, trộm cắp.
C. Khói bụi, ô nhiễm, dịch bệnh.
D. Mưa, nắng, bão, tuyết, lũ, lụt, giá rét, khói bụi ô nhiễm, dịch bệnh.
Câu 4. Kiến trúc nhà ở đặc trưng cho các khu vực thành thị có mật độ dân cư đông đúc?
A. Nhà ba gian
B. Nhà nổi.
C. Nhà chung cư.
D. Nhà sàn.
Câu 5. Nhà rông, nhà sàn, thuộc kiểu kiến trúc nhà ở vùng nào?
A. Kiểu nhà ở đô thị.
B. Kiểu nhà ở miền núi.
C. Kiểu nhà ở nông thôn.
D. Kiểu nhà ở liền kề.
Câu 6. Các bước chính để xây dựng một ngôi nhà là gì?
A. Thi công xây tường, lợp mái.
B. Chuẩn bị vật liệu, bản vẽ nhà.
C. Hoàn thiện ngôi nhà.
D. Chuẩn bị bản vẽ thiết kế, vật liệu, thi công xây dựng, hoàn thiện ngôi nhà.
Câu 7. Kiểu nhà nào được xây dựng trong khuôn viên rộng lớn, bằng vật liệu. bê tông, sắt, thép, cát, vôi, vữa, với đầy đủ đồ dùng thiết bị tiện nghi hiện đại ?
A. Nhà nổi.
B. Nhà sàn.
C. Nhà biệt thự
D. Nhà liền kề.
Câu 8. Kiểu nhà được xây dựng thấp bằng. cát, sỏi, đá, đất sét, gỗ, tre, lá. Đây là những loại vật liệu nào?
A. Vât liệu nhân tạo.
B. Vật liệu có sẵn.
C. Vật liệu hiện đại.
D. Vật liệu đắt tiền, bền lâu.
Câu 9. Các đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng điện?
A. Quạt lá.
B. Bếp củi.
C. Đèn dầu.
D. Tủ lạnh, đèn điện, máy tính, ti vi, bàn là...
Câu 10. Nguồn năng lượng chất đốt được dùng trong các hoạt động sinh hoạt hằng ngày là gì?
A. Củi, lá, gỗ, than, sưởi ấm; dầu, nến thắp sáng; ga nấu ăn
B. Dầu hỏa, nến thắp sáng.
C. Ga nấu ăn.
D. Củi sưởi ấm.
Câu 11..............................................
.............................................
.............................................
Câu 17. Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà:
A. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động các thiết bị đồ dùng trong nhà có thể tự hoạt động theo ý muốn cùa chủ nhà.
B. Được trang bị các đồ dùng thông thường.
C. Được trang bị các thiết bị đắt tiền.
D. Được trang bị các đồ dùng thiết bị cổ xưa.
Câu 18. Một ngôi nhà thông minh cần có các đặc điểm sau:
A. Tiện ích.
B. Tiện ích, an ninh an toàn, tiết kiệm năng lượng.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Sử dụng đồ dùng thông thường.
Câu 19. Khi nhà có khách, nhạc, tivi tự động bật lên là hoạt động của hệ thống nào trong ngôi nhà thông minh?
A. Hệ thống chiếu sáng thông minh. B. Hệ thống camera giám sát an ninh
C. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ D. Hệ thống giải trí thông minh
Câu 20. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào sử dụng nguồn năng lượng mặt trời?
A. Bình nước nóng năng lượng mặt trời B. Bình nước nóng dùng điện.
C. Đèn chiếu sáng đắt tiền. D. Quạt cũ rẻ tiền.
Câu 21. Lắp đặt các thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng trong ngôi nhà thông minh?
A. Chuông báo cửa tiếng.
B. Máy nước nóng, lạnh.
C. Rèm cửa, đèn chiếu sáng, tự động tắt mở.
D. Đèn thông thường.
Câu 22. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm năng lượng điện?
A. Máy bơm nước.
B. Máy điều hòa, ti vi, tự động tắt mở.
C. Bếp ga, bếp từ
D. Quạt, tủ lạnh.
Câu 23. Trong ngôi nhà thông minh, đồ dùng thiết bị nào giúp tiết kiệm nước sạch?
A. Bình nước nóng lạnh.
B. Vòi nước thông thường
C. Máy bơm nước.
D. Hệ thống cấp nước tự động, vòi nước tự động tắt mở.
Câu 24. Kiểu nhà xây thấp bằng bê tông, tôn, sắt thép, vôi vữa, có khoảng 3-4 phòng khép kín là thuộc kiểu nhà nào?
A. Nhà cấp 4.
B. Nhà biệt thự.
C. Nhà sàn.
D. Nhà nổi trên mặt nước.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1..............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Vật liệu xây dựng nhà ở có thể là vật liệu tự nhiên hoặc nhân tạo. Sự lựa chọn vật liệu ảnh hưởng đến độ bền, tính thẩm mỹ và chi phí xây dựng ngôi nhà.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Gạch, xi măng, bê tông là vật liệu nhân tạo.
b) Gỗ, tre, lá là vật liệu có sẵn trong tự nhiên.
c) Chỉ có vật liệu hiện đại mới xây được nhà kiên cố.
d) Vật liệu xây dựng ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ ngôi nhà.
Câu 3. Nguồn năng lượng điện đóng vai trò thiết yếu trong sinh hoạt gia đình hiện đại. Tuy nhiên, nếu sử dụng thiếu khoa học sẽ gây lãng phí và ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tủ lạnh, tivi, quạt điện đều cần sử dụng năng lượng điện.
b) Đèn dầu và bếp củi cũng là thiết bị điện.
c) Sử dụng thiết bị tiết kiệm điện giúp giảm chi phí và bảo vệ môi trường.
d) Mở điều hòa và quạt cùng lúc là biện pháp tiết kiệm điện.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh ngày nay có thể được tích hợp nhiều hệ thống công nghệ hiện đại. Các thiết bị hoạt động tự động hoặc bán tự động, mang lại sự tiện ích và tối ưu hóa năng lượng.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Hệ thống chiếu sáng thông minh giúp tự động bật/tắt theo nhu cầu.
b) Hệ thống an ninh trong nhà thông minh có thể gồm camera giám sát.
c) Chỉ có nhà biệt thự mới có thể lắp đặt công nghệ nhà thông minh.
d) Nhà thông minh giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao an toàn cho gia đình.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||