Đề thi giữa kì 1 công nghệ 6 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 6 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn CN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 6 sách chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nhà ở có vai trò gì quan trọng nhất đối với con người?
A. Nơi vui chơi giải trí
B. Nơi trú ngụ, sinh hoạt, nghỉ ngơi
C. Nơi sản xuất công nghiệp
D. Nơi chỉ để lưu trữ đồ dùng
Câu 2. Nhà ở giúp con người tránh được những ảnh hưởng nào?
A. Thời tiết khắc nghiệt, thiên tai, dịch bệnh
B. Chỉ tránh được mưa nắng
C. Tránh được tất cả các tác động xã hội
D. Không có tác dụng bảo vệ gì
Câu 3. Kiểu nhà phổ biến ở khu vực thành thị, có nhiều hộ gia đình sinh sống?
A. Nhà sàn
B. Nhà chung cư
C. Nhà rông
D. Nhà cấp 4
Câu 4. Kiểu nhà đặc trưng của đồng bào dân tộc Tây Nguyên?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà rông
D. Nhà biệt thự
Câu 5. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu nhân tạo?
A. Gỗ, tre
B. Đất sét, đá
C. Xi măng, gạch, thép
D. Lá cọ, nứa
Câu 6. Trình tự chính trong xây dựng một ngôi nhà là:
A. Thiết kế → chuẩn bị vật liệu → thi công → hoàn thiện
B. Chuẩn bị vật liệu → hoàn thiện → thi công
C. Thi công → thiết kế → hoàn thiện
D. Hoàn thiện → chuẩn bị vật liệu → thi công
Câu 7. Nhà biệt thự thường có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhỏ, thấp, ít phòng
B. Rộng rãi, tiện nghi, hiện đại
C. Tạm bợ, vật liệu thô sơ
D. Nổi trên mặt nước
Câu 8. Loại nhà nào thường xuất hiện ở vùng ngập nước?
A. Nhà nổi
B. Nhà sàn
C. Nhà cấp 4
D. Nhà rông
Câu 9. Nguồn năng lượng nào được sử dụng rộng rãi trong gia đình?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Năng lượng mặt trời
D. Tất cả các ý trên
Câu 10. Đèn dầu, bếp củi thuộc loại năng lượng nào?
A. Điện
B. Chất đốt
C. Gió
D. Nước
Câu 11. Nguồn năng lượng tái tạo nào ngày càng được khai thác trong sinh hoạt?
A. Than đá
B. Điện hạt nhân
C. Gió và mặt trời
D. Khí đốt hóa lỏng
Câu 12. Khi học bài buổi tối, ngoài điện, người ta còn có thể dùng gì để chiếu sáng?
A. Nến, đèn dầu
B. Củi lửa
C. Đuốc tre
D. Than củi
Câu 13. Tiết kiệm năng lượng giúp đạt được lợi ích nào?
A. Bảo vệ môi trường
B. Giảm biến đổi khí hậu
C. Tránh cạn kiệt tài nguyên
D. Tất cả các ý trên
Câu 14. Biện pháp nào giúp tiết kiệm điện năng trong gia đình?
A. Tắt điện khi ra khỏi phòng
B. Sử dụng bóng đèn LED
C. Chỉ bật thiết bị khi cần thiết
D. Cả A, B, C
Câu 15. Biện pháp tiết kiệm chất đốt đúng là:
A. Đun lửa to liên tục
B. Điều chỉnh lửa phù hợp đáy nồi
C. Không tắt bếp sau khi nấu
D. Dùng củi tươi
Câu 16. Để kéo dài thời gian pin điện thoại, ta nên:
A. Tắt wifi, bluetooth khi không cần
B. Giảm độ sáng màn hình
C. Bật chế độ tiết kiệm pin
D. Cả A, B, C
Câu 17. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 23. Kiểu nhà nào xây thấp, vật liệu đơn giản, khoảng 3-4 phòng?
A. Nhà cấp 4
B. Nhà biệt thự
C. Nhà rông
D. Nhà sàn
Câu 24. Nhà rông, nhà sàn thường xuất hiện ở vùng:
A. Miền núi
B. Thành thị
C. Ven biển
D. Trung du
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Nhà ở không chỉ đơn thuần là nơi trú ngụ, mà còn là không gian gắn liền với sinh hoạt, lao động và đời sống tinh thần của con người. Nó góp phần bảo vệ con người trước thiên nhiên khắc nghiệt và tạo ra sự gắn kết gia đình.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà ở chỉ có chức năng che mưa, che nắng.
b) Nhà ở là nơi diễn ra hoạt động ăn uống, nghỉ ngơi, học tập.
c) Nhà ở còn mang ý nghĩa tinh thần, tình cảm.
d) Nhà ở giúp con người tránh khỏi các tác động xấu từ môi trường.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Tiết kiệm năng lượng không chỉ giúp gia đình giảm chi phí mà còn góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Các biện pháp tiết kiệm thường đơn giản, dễ thực hiện trong đời sống hằng ngày.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Tắt thiết bị khi không sử dụng.
b) Bật tất cả đèn để tạo không gian sáng sủa.
c) Sử dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng.
d) Điều chỉnh mức sử dụng phù hợp với nhu cầu.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh là xu hướng hiện đại, giúp gia đình có cuộc sống tiện nghi, an toàn và tiết kiệm. Hệ thống trong nhà có thể tự động điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ và kiểm soát an ninh.
Hãy xét tính đúng/sai của các nhận định sau:
a) Nhà thông minh chỉ cần mua đồ đắt tiền là được.
b) Thiết bị có thể tự động điều khiển.
c) Nhà thông minh giúp tiết kiệm năng lượng.
d) Nhà thông minh có thể tích hợp hệ thống chiếu sáng, giải trí, kiểm soát an ninh.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
| TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||||||||||
| Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||
| 1 | 1. Nhà ở | 1.1. Nhà ở đối với con người | 19,75 | 42,5 | Chủ đề 1. Lựa chọn trang phục | |||||||||||||||||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | 10,25 | 22,5 | Tổng số câu TN/TL | |||||||||||||||||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | 6,0 | 15,0 | Điểm số | |||||||||||||||||||||||
| 1.4. Dự án ngôi nhà của em | 9,0 | 20,0 | Tổng số điểm | |||||||||||||||||||||||
| Tổng | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ (%) | ||||||||||||||||||||||||||
| Tỉ lệ chung (%) | ||||||||||||||||||||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
Nhận biết: - Nhận biết và kể được một số kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam. | ||||||||
| - Nhận biết vai trò của nhà ở đối với con người, nhận dạng được các kiểu nhà ở đặc trưng của Việt Nam, | ||||||||
| - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Thông hiểu: - Biết được một số thuật ngữ về kiểu nhà ở, các vật liệu xây dựng nhà | ||||||||
Vận dụng: - Nhận biết được những loại vật liệu dùng trong xây dựng nhà ở | ||||||||
| 1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình | Nhận biết: - Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình. | |||||||
Thông hiểu: - Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả. | ||||||||
| 1.3. Ngôi nhà thông minh | Nhận biết: - Biết thế nào là ngôi nhà thông minh.
| |||||||
Thông hiểu:
| ||||||||
| 1.4 Dự án ngôi nhà của em | Nhận biết: - Mô tả kiến trúc, kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà | |||||||
Thông hiểu: - Trình bày quy trình các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. | ||||||||
Vận dụng cao: - Lên ý tưởng cho ngôi nhà mơ ước | ||||||||
| Tổng | ||||||||