Đề thi giữa kì 1 HĐTN 11 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn HĐTN 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 11
– KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Đâu là cách hiệu quả nhất để phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô?
A. Chỉ nói chuyện với thầy cô khi có bài tập cần hỏi.
B. Kính trọng, lễ phép và hoàn thành tốt các nhiệm vụ được thầy cô giao phó.
C. Luôn thể hiện sự nổi bật trong lớp để thầy cô chú ý.
D. Tránh mặt thầy cô để không bị hỏi bài.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Mục tiêu của Chủ đề 1: Xây dựng và phát triển nhà trường là gì?
A. Biết cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô và bạn bè.
B. Rèn luyện kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân.
C. Tìm hiểu về các chủ đề hoạt động của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 6: Việc nhận diện những thuận lợi và khó khăn trong quá trình khám phá bản thân giúp chúng ta điều gì?
A. Tránh được mọi khó khăn trong cuộc sống.
B. Chuẩn bị tâm thế để đối mặt và vượt qua thử thách.
C. Cảm thấy tự ti về bản thân.
D. Chỉ tập trung vào những điều thuận lợi.
Câu 7: Biểu hiện của một người có tư duy độc lập là gì?
A. Chỉ nghe theo ý kiến của người lớn tuổi.
B. Đưa ra quyết định nhanh chóng mà không suy nghĩ.
C. Phân tích vấn đề từ nhiều khía cạnh trước khi đưa ra quyết định.
D. Sợ hãi khi phải đưa ra quyết định một mình.
Câu 8: Để rèn luyện khả năng thích ứng với sự thay đổi, em cần làm gì?
A. Luôn giữ nguyên thói quen và lối sống cũ.
B. Sẵn sàng đón nhận những khó khăn, thử thách và tìm cách giải quyết.
C. Chỉ làm những gì mình đã quen thuộc.
D. Chần chừ, do dự trước những thay đổi.
Câu 9: Khi phải làm việc nhóm, việc bạn tự giác hoàn thành nhiệm vụ và hỗ trợ các bạn khác khi gặp khó khăn thể hiện phẩm chất nào?
A. Sự thờ ơ.
B. Sự phụ thuộc.
C. Tinh thần trách nhiệm và khả năng hợp tác.
D. Sự e ngại.
Câu 10: Việc tham gia các hoạt động ngoại khóa, tình nguyện ở trường thể hiện điều gì?
A. Lãng phí thời gian học tập.
B. Sự tự ti và e ngại.
C. Tinh thần trách nhiệm với cộng đồng và sự phát triển bản thân.
D. Chờ đợi sự giúp đỡ của người khác.
Câu 11: Đâu là một ví dụ về mâu thuẫn trong mối quan hệ bạn bè?
A. Cùng nhau chia sẻ một bí mật.
B. Hợp tác trong một dự án nhóm.
C. Hai bạn tranh cãi vì bất đồng quan điểm trong một cuộc thi.
D. Cùng nhau đi ăn sau giờ học.
Câu 12: Khi nói về định hướng nghề nghiệp, việc tự tin chia sẻ về ước mơ và kế hoạch thể hiện điều gì?
A. Hạn chế tham gia các hoạt động tập thể.
B. Sự hiểu biết về bản thân và khả năng của mình.
C. Tránh mặt thầy cô để không phải nói chuyện về định hướng.
D. Chỉ thích làm những công việc được người khác giao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Tình huống: Nam và Hùng là bạn thân. Nam thường xuyên sao chép bài tập của Hùng mà không cần suy nghĩ. Hùng đã góp ý nhưng Nam không thay đổi. Gần đây, Nam còn rủ Hùng cùng trốn học để đi chơi game.
Nếu là Hùng, em hãy phân tích tầm quan trọng của việc làm chủ và kiểm soát các mối quan hệ trong tình huống này, đồng thời đề xuất một kế hoạch hành động cụ thể để Hùng có thể giải quyết vấn đề một cách hợp lí, vừa giữ được tình bạn, vừa giúp Nam nhận ra lỗi sai?
Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy phân tích mối liên hệ giữa tư duy độc lập và khả năng thích ứng với sự thay đổi trong việc giải quyết các vấn đề trong học tập. Lấy ví dụ minh họa.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 1: Xây dựng và phát triển nhà trường | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 2: Khám phá bản thân | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 1 | 6 | 1 | ||||
Xây dựng và phát triển nhà trường | Nhận biết | Nhận biết được truyền thống nhà trường là gì. | 2 | C1, C4 | ||
Thông hiểu | Biết cách phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. | 3 | C5, C7, C9 | |||
Vận dụng | Hợp tác với bạn cùng xây dựng và thực hiện các hoạt động xây dựng và phát triển nhà trường. | 1 | C11 | |||
Vận dụng cao | Chia sẻ được thường làm để phát triển mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô, bạn bè. | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 2 | 6 | 1 | ||||
Khám phá bản thân | Nhận biết | - Nhận diện được nét riêng và thể hiện sự tự tin của bản thân. - Nhận biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân. | 2 | C2, C3 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân để biết điều chỉnh thích ứng với sự thay đổi. - Xác định được câu tục ngữ nói về sự tự tin. | 3 | C6, C8, C10 | |||
Vận dụng | Nêu được điểm mạnh, điểm yếu và cách điều chỉnh của các nhân vật trong các tình huống. | 1 | 1 | C12 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |