Đề thi giữa kì 1 hoá học 11 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoá học 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Hoá học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn ở trạng thái cân bằng được biểu diễn như thế nào?
A. vt = 2vn.
B. vt = vn¹ 0.
C. vt = 0,5vn.
D. vt = vn = 0.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Phương trình điện li nào sau đây không đúng
A. Zn(OH)2 2H+ + ZnO22-
B. NaHCO3® Na+ + HCO3-
C. Zn(OH)2 Zn2+ + 2OH-
D. H3PO4 ® H+ + H2PO4-
Câu 8. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 0,2M có số mol của ion H+ và SO42- lần lượt là
A. 0,2 và 0,4
B. 0,04 và 0,02
C. 0,02 và 0,02
D. 0,02 và 0,01
Câu 9. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy
B. HBr hòa tan trong nước
C. KCl rắn, khan
D. CaCl2 nóng chảy
Câu 10. Trong các phản ứng sau:
1) Zn + CuSO4 → Cu↓ + ZnSO4.
2) AgNO3 + KBr → AgBr↓ + KNO3.
3) Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.
4) Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion?
A. Chỉ có 1, 4.
B. Chỉ có 3, 4.
C. Chỉ có 2, 3.
D. Chỉ có 1, 2.
Câu 11. Thuốc thử để nhận biết khí NH3 là
A. Dung dịch NaOH
B. Quỳ tím ẩm
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch AgNO3
Câu 12. Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử?
A. NH3 + H2O NH4+ + OH-
B. 2NH3+ H2SO4 ® (NH4)2SO4
C. 8NH3 + 3Cl2 ® N2 + 6NH4Cl
D. FeCl2+ 2NH3 + 2H2O ® Fe(OH)2 + 2NH4Cl
Câu 13. Khí Nitrogen tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Phân tử N2 không phân cực.
C. Nitrogen có độ âm điện tương đối lớn.
D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, bền vững.
Câu 14. Để đảm bảo an toàn cho việc vận chuyển và tiêu thụ khí thiên nhiên, một lượng khí X ở áp suất 1,1MPa được bơm trước vào đường ống dẫn khí của một số đoạn đường để làm khí bảo vệ. Khí X là
A. Nitrogen.
B. Hydrogen.
C. Oxygen.
D. Chlorine.
Câu 15. Khi có sấm chớp, nitrogen phản ứng với oxygen trong khí quyển sinh ra khí
A. CO.
B. NO.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 16. Công thức hóa học của dinitrogen monoxide là:
A. NO.
B. N2O.
C. NO2.
D. N2O5.
Câu 17. Nhúng hai đũa thủy tinh vào bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc, đưa hai đầu đũa lại gần nhau thấy xuất hiện khói trắng, đó là hợp chất nào?
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl
D. hơi nước.
Câu 18. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Tổng hợp ammonia.
B. Tác nhân làm lạnh.
C. Sản xuất phân lân.
D. Bảo quản thực phẩm.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Đặc điểm của ao, hồ có hiện tượng phú dưỡng là
a. Màu nước đục, nước ao có màu xanh đen.
b. Rong, tảo trong ao, hồ phát triển mạnh.
c. Tảo xanh phát triển dày đặc trong nước.
d. Nước ao, hồ trong, các loại tảo phát triển chậm.
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 → (2) NH4NO2 →
(3) NH3 + O2 Pt, đun nóng (4) NH3 + Cl2 →
(5) NH4Cl → (6) NH3 + CuO →
a. Phản ứng tạo ra khí N2 là 2, 4, 6
b. Phản ứng tạo ra khí NO2 là 1
c. Phản ứng tạo ra khí N2O là 2, 6
d. Phản ứng tạo ra khí NH3 là 5
Câu 4. Cho cân bằng sau: N2(g) + O2(g) ⇌ 2NO(g) =182,6 kJ. Cho các phát biểu sau
a. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
b. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ NO.
c. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
d. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng áp suất.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2NO2 (nâu) N2O4 (không màu)
a. Khi giảm áp suất của hệ xuống cân bằng dịch chuyển theo chiều nào?
b. Ngâm bình NO2 vào nước đá thay màu nâu của bình nhạt dần. Cho biết phản ứng là toả nhiệt hay thu nhiệt?
Câu 4. Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 mL dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1 để thu được dung dịch có pH = 2 là bao nhiêu?
Câu 5.Sau mỗi trận mưa giông, một lượng nitrogen trong không khí được chuyển hóa thành ion nitrate và hòa tan vào nước mưa. Nguyên tố nitrogen có trong ion nitrate có vai trò thúc đẩy quá trình sinh trưởng và phát triển của cây trồng, làm cho cây trồng ra nhiều lá, cho nhiều củ, quả và hạt hơn. Hàm lượng ion nitrate trong một mẫu nước mưa là 62 mg/lít nước mưa. Biết rằng, trong 1 giờ sẽ có 5nước mưa rơi xuống một thửa ruộng. Hãy cho biết khối lượng nguyên tố nitrogen mà thửa ruộng đó nhận được khi cơn mưa kéo dài 12 giờ?
Câu 6. Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Vậy x có giá trị bao nhiêu?
================ Hết ================
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
1. Nhận thức hóa học | 11 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | |||
2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hóa học | 1 | 3 | |||||||
3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 3 | 1 | ||
TỔNG | 13 | 1 | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | |||
CHƯƠNG 1: CÂN BẰNG HOÁ HỌC | ||||||||
Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học | Nhận biết | - Trình bày được trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch. - Trình bày được yếu tố phụ thuộc hằng số cân bằng | ||||||
Thông hiểu | - Xác được yếu tố ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng hóa học | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng công thức tính hằng số cân bằng Kc để xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng | |||||||
Bài 2. Cân bằng trong dung dịch nước | Nhận biết | - Trình bày được chất điện li, chất không điện li - Xác định được chất nào là acid dựa theo thuyết Br - Biết cách sử dụng chất chỉ thị để xác định pH | ||||||
Thông hiểu | - Tính được pH của dung dịch - Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+,… | |||||||
Vận dụng | ||||||||
CHƯƠNG 2: NITROGEN - SULFUR | ||||||||
Bài 4. Nitrogen | Nhận biết | - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết - Trình bày được đặc điểm tính chất của nitrogen | |||||||
Vận dụng | - Viết được phương trình hóa học minh họa quá trình hình thành đạm nitrate trong tự nhiên xuất phát từ nitrogen | |||||||
Bài 5. Ammonia-Muối ammonium | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia - Giải thích được tính base của ammonia - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium | ||||||
Thông hiểu | - Nhận biết được muối ammonium | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng giải bài tập liên quan đến tổng hợp ammonia từ nitrogen và hudrogen | |||||||
Bài 6. Một số hợp chất của nitrogen với oxygen | Nhận biết | - Phân tích được nguồn gốc các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid - Gọi tên được các oxide - Nêu được đặc điểm cấu tạo nitric acid | ||||||
Thông hiểu | - Giải thích được nguyên nhân của hiện tượng phú dưỡng - Nêu được tính oxi hóa của HNO3 | |||||||
Vận dụng |