Đề thi giữa kì 1 sinh học 11 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Sinh học 11 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Sinh học 11 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án sinh học 11 kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
SINH HỌC 11
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
PHẦN 1: CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1. Các dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật là:
- Thu nhận các chất từ môi trường và vận chuyển các chất.
- Biến đổi các chất.
- Đào thải các chất ra môi trường.
- Điều hòa.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3. C. 2,3,4. D. 1,3,4.
Câu 2. Nước và chất khoáng từ rễ, qua thân, lên lá theo dòng vận chuyển nào?
A. Dòng mạch rây. B. Dòng vận chuyển ngang C. Dòng mạch gỗ. D. Thoát hơi nước.
Câu 3. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, sản phẩm của pha sáng gồm:
A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2.
C. Carbohydrate, CO2. D. ATP, NADPH.
Câu 4. Trong quá trình hô hấp ở thực vật, nếu phân giải hoàn toàn một phân tử glucose thì tổng hợp được khoảng bao nhiêu ATP?
A. 40 – 42 ATP. B. 20 – 22 ATP. C. 36 – 38 ATP. D. 30 – 32 ATP.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây mô tả hình thức trao đổi khí nào
A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. B. Trao đổi khí qua mang. C. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí. D. Trao đổi khí qua phổi.
Câu 6. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Nội môi là?
- Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, huyết thanh và hồng cầu.
- Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi máu, bạch huyết và dịch mô.
- Là môi trường bên trong cơ thể được tạo ra bởi mao mạch, bạch huyết và dịch mô.Môi trường bên ngoài cơ thể được tạo bởi huyết tương, bạch cầu và hồng cầu.
Câu 12. Quá trình tái hấp thụ và tiết ở ống thận xảy ra theo trình tự nào sau đây?
- Ống lượn gần → ống lượn xa → quai Henle → ống góp.
- Ống lượn gần → quai Henle → ống lượn xa → ống góp.
- Ống lượn gần → ống lượn xa → quai Henle → ống góp.
- Ống lượn gần → ống lượn xa → ống góp → quai Henle.
Câu 13. G3P là sản phẩm quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM. Chất này có vai trò là nguyên liệu tổng hợp nên hợp chất hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. Protein. B. Lipit. C. Vitamin. D. Tinh bột.
Câu 14. Trình tự 4 giai đoạn của quá trình dinh dưỡng là
- Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thụ chất dinh dưỡng → đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng.
- Đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → hấp thụ chất dinh dưỡng.
- Đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → lấy thức ăn → hấp thụ chất dinh dưỡng → tiêu hóa thức ăn.
- Lấy thức ăn → tiêu hóa thức ăn → đồng hóa và sử dụng chất dinh dưỡng → hấp thụ chất dinh dưỡng.
Câu 15. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
- Miệng mở ra, nắp mang đóng lại, nước từ ngoài đi vào qua miệng.
- Nền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng và khoang mang hẹp lại.
- Nền khoang miệng nâng lên, khoang miệng và khoang mang rộng ra.
- Miệng ngậm lại, nắp mang mở ra, nước từ khoang miệng đi ra qua mang.
Câu 16. Giá trị huyết áp ở các mạch máu theo chiều tăng dần là
- Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn.
- Tĩnh mạch → mao mạch → động mạch nhỏ → động mạch lớn.
- Động mạch lớn → động mạch nhỏ → mao mạch → tĩnh mạch.
- Động mạch lớn → động mạch nhỏ → Tĩnh mạch → mao mạch.
PHẦN 2: CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1..............................................
.............................................
.............................................
Câu 2: Cơ thể bình thường luôn duy trì thân nhiệt là 36,1oC đến 37,2oC. Sốt là một triệu chứng thường gặp của một số bệnh như cảm cúm. Sốt có thể xảy ra ở bất kỳ đối tượng nào từ trẻ em đến người lớn. Mỗi nhận định sau đây là đúng hoặc sai khi nói về tình trạng sốt ở cơ thể?
- Sốt là tình trạng thân nhiệt cơ thể giảm xuống và duy trì ở mức thấp hơn thân nhiệt bình thường.
- Khi vùng tổn thương nhiễm khuẩn, đại thực bào tiết ra chất gây sốt kích thích trung khu điều hòa thân nhiệt ở vùng dưới đồi, làm cơ thể tăng sinh nhiệt và sốt.
- Ở trẻ em và người trưởng thành, sốt cao trên 390C có thể gây nguy hiểm cho cơ thể như co giật, hôn mê thậm chí tử vong.
- Sốt có thể gây ức chế hoạt động thực bào của bạch cầu.
PHẦN 3: TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Xét 5 cá thể thuộc các loài động vật có xương sống: Ngựa, rắn, đại bàng, hươu, ếch đồng. Có bao nhiêu cá thể thực hiện trao đổi khí qua phế nang?
Câu 2: Có bao nhiêu bộ phận tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi?
Câu 3. Khi nói về vai trò hô hấp ở thực vật, trong các ý sau, có bao nhiêu ý đúng?
- Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng cho tế bào.
- Cung cấp năng lượng ATP phục vụ các hoạt động sống của tế bào.
- Tạo các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất.
- Góp phần duy trì ổn định nhiệt độ tế bào và cơ thể.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm). Giải thích sự thích nghi của thực vật C4, CAM trong điều kiện môi trường bất lợi?
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Quan sát hình dưới đây và kể tên các thành phần tham gia vào hệ tuần hoàn máu.
b. Tại sao huyết áp là một chỉ số quan trọng trong thăm khám sức khỏe?
Câu 3 (1,0 điểm). Tại sao những người có thói quen ít uống nước thường có nguy cơ cao mắc bệnh sỏi thận?
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: SINH HỌC 11
A. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
-.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: SINH HỌC 11
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian: 45 phút
Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp Tự luận
Nhận biết: 10 câu – 40% – 4,0 điểm
Thông hiểu: 6 câu – 30% – 3,0 điểm
Vận dụng thấp: 4 câu – 20% – 2,0 điểm
Vận dụng cao: 2 câu – 10% – 1,0 điểm
Tổng: 22 câu – 100% – 10 điểm
I. MA TRẬN ĐỀ
Nội dung / Bài học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng số câu | Tỉ lệ % |
Khái quát trao đổi chất | 1 TN | - | - | - | 1 | 5% |
Trao đổi nước & khoáng | 1 TN | - | 1 TL | - | 2 | 10% |
Quang hợp | 1 TN | 1 TN | 1 TL | - | 3 | 15% |
Hô hấp TV | 1 TN | 1 TL ngắn | - | - | 2 | 10% |
Dinh dưỡng & tiêu hóa ĐV | 1 TN | 1 Đ-S | - | - | 2 | 10% |
Hô hấp ĐV | 1 TN | 1 TN | - | - | 2 | 10% |
Tuần hoàn ĐV | 2 TN | - | 2 TL | - | 4 | 20% |
Miễn dịch | 2 TN | 1 Đ-S | - | - | 3 | 10% |
Bài tiết & cân bằng nội môi | 1 TN | - | 1 TL | - | 2 | 10% |
II. BẢNG ĐẶC TẢ CHI TIẾT
Nội dung / Bài học | Chuẩn kiến thức – YCCĐ | Năng lực cần đánh giá | Mức độ nhận thức | Số câu | Hình thức | Điểm |
Khái quát trao đổi chất | Nêu dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất & chuyển hóa năng lượng | Nhận biết kiến thức cơ bản | Nhận biết | 1 | TNKQ | 0,25 |
Trao đổi nước & khoáng | Con đường vận chuyển nước, sự thích nghi của TV C4, CAM | Vận dụng kiến thức vào giải thích | Nhận biết + Vận dụng | 1 TN + 1 TL | TNKQ + TL | 1,25 |
Quang hợp | Sản phẩm pha sáng, vai trò G3P, ý nghĩa quang hợp | Giải thích, liên hệ thực tiễn | Thông hiểu + Vận dụng | 2 TN + 1 TL | TNKQ + TL | 1,75 |
Hô hấp TV | Sản phẩm ATP, vai trò hô hấp | Giải thích vai trò chuyển hóa năng lượng | Nhận biết + Thông hiểu | 1 TN + 1 TL | TNKQ + TL ngắn | 1,0 |
Dinh dưỡng & tiêu hóa ĐV | Trình tự dinh dưỡng; hấp thụ ở ruột non | Phân tích cấu trúc – chức năng | Nhận biết + Thông hiểu | 1 TN + 1 Đ-S | TNKQ + Đ-S | 1,0 |
Hô hấp ĐV | Các hình thức hô hấp; cơ chế cá thở | Vận dụng hình ảnh minh họa | Nhận biết + Thông hiểu | 2 TN | TNKQ | 0,5 |
Tuần hoàn ĐV | Đặc điểm hệ tuần hoàn, tim, huyết áp, bệnh hở van tim | Vận dụng kiến thức vào tình huống | Nhận biết + Vận dụng | 2 TN + 2 TL | TNKQ + TL | 2,0 |
Miễn dịch | Miễn dịch không đặc hiệu, khái niệm miễn dịch, sốt | Giải thích cơ chế, liên hệ sức khỏe | Nhận biết + Thông hiểu | 2 TN + 1 Đ-S | TNKQ + Đ-S | 1,0 |
Bài tiết & cân bằng nội môi | Trình tự tái hấp thụ ống thận, nguy cơ sỏi thận | Vận dụng kiến thức vào sức khỏe | Nhận biết + Vận dụng | 1 TN + 1 TL | TNKQ + TL | 1,25 |