Đề thi giữa kì 1 tin học 8 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra tin học 8 cánh diều kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 tin học 8 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

 

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Lịch sử phát triển máy tính đã phát triển qua mấy thế hệ?

  1. 2 thế hệ B. 3 thế hệ C. 4 thế hệ                                D. 5 thế hệ

Câu 2. Máy tính điện tử ngày nay là thế hệ thứ mấy?

  1. Thế hệ thứ ba.
  2. Thế hệ thứ hai.
  3. Thế hệ thứ năm.
  4. Thế hệ thứ tư.

Câu 3. Máy tính thế hệ thứ hai sử dụng công nghệ nào?

  1. Đèn điện tử chân không hoặc van nhiệt điện.
  2. Bóng bán dẫn và lõi từ.
  3. Mạch tích hợp.
  4. Các chip vi xử lí có nhiều triệu linh kiện điện tử.

Câu 4. Đặc điểm nào không phải của máy tính thế hệ thứ nhất?

  1. Sử dụng ống chân không hoặc van nhiệt điện
  2. Kích thước nhỏ, có thể mang theo người.
  3. Tiêu thụ nhiều điện, khi hoạt động tỏa ra nhiều nhiệt lượng.
  4. Đầu vào dùng thẻ đục lỗ và băng giấy.

Câu 5. Ý nào sau đây đúng khi nói về lợi ích của máy tính trong cuộc sống con người?

  1. Giúp con người trao đổi thông tin, giao tiếp xã hội.
  2. Giúp con người có thiết bị để chơi game suốt cả ngày.
  3. Giúp con người xa lánh xã hội.
  4. Giúp con người dễ dàng phê phán, bạo lực mạng.

Câu 6. Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giải trí là

  1. Mua bán trực tuyến. B. Xem phim, chơi game trực tuyến.
  2. Taxi công nghệ. D. Du lịch thực tế ảo.

Câu 7. Minsk-22 là chiếc máy tính được sản xuất vào năm 1965 và được đưa vào nước ta năm 1968. Vậy chiếc máy tính Minsk-22 thuộc thế hệ máy tính thứ mấy?

  1. Thế hệ thứ hai.
  2. Thế hệ thứ ba.
  3. Thế hệ thứ nhất.
  4. Thế hệ thứ tư.

Câu 8. Điện thoại iPhone thế hệ đầu tiên được ra mắt vào năm nào?

  1. Năm 2007. B. Năm 2009.
  2. Năm 2005. D. Năm 2008.

Câu 9. Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp văn bản có đuôi là

  1. .mp3
  2. .jpg
  3. .docx
  4. .mov

Câu 10. Công cụ tìm kiếm trên Internet là

  1. Bing.
  2. Paint.
  3. GIMP.
  4. Winamp.

Câu 11. Trang thông tin của cơ quan chính phủ có tên miền là?

  1. gov.vn B. even.com.vn
  2. .html D. Wikipedia.org

Câu 12. Phần mềm Photoshop làm việc với loại tệp có đuôi tên tệp là gì?

  1. mp3 B. wmv
  2. mp4 D. png

Câu 13. Phần mềm nào thường được sử dụng để giao tiếp, trao đổi thông tin?

  1. Photoshop.
  2. Microsoft Word.
  3. Zalo.
  4. Bing.

Câu 14. Vì sao nhiều cơ quan, tổ chức lập trung tâm dữ liệu (Data Center) để lưu trữ lượng dữ liệu rất lớn, có thể lên đến hàng triệu TB?

  1. Vì thông tin số có tính bản quyền.
  2. Vì thông tin số rất đa dạng.
  3. Vì thông số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.
  4. Vì thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn.

Câu 15. Tập hợp toàn bộ dữ liệu được tổ chức lưu trữ để có thể dùng máy tính khai thác được gọi là

  1. cơ sở dữ liệu. B. tệp dữ liệu.
  2. kho dữ liệu. D. tài liệu mật.

Câu 16. Nguồn thông tin có thể tham khảo là

  1. thông tin được công bố từ các cơ quan chính phủ.
  2. thông tin từ website wikipedia.org.
  3. thông tin từ một cá nhân có nhiều người yêu thích trên mạng xã hội.
  4. thông tin từ bài viết không có trích dẫn dẫn chứng rõ ràng xác thực.

Câu 17. Thông tin trong trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?

  1. Thông tin trên căn cước công dân của một cá nhân.
  2. Thông tin về một người thông qua lời mô tả của một người khác.
  3. Bài viết trên tài khoản của người nổi tiếng có đông đảo người theo dõi.
  4. Thông tin trên website không rõ nguồn gốc.

Câu 18. Khi khai thác thông tin trên Internet, không nên dựa vào yếu tố nào để xác định được độ tin cậy của thông tin?

  1. Tác giả viết bài là người có uy tín, trách nhiệm, trình độ chuyên môn sâu về lĩnh vực của bài viết.
  2. Bài viết có trích dẫn dẫn chứng, nguồn thông tin sử dụng trong bài.
  3. Nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
  4. Bài viết của một cá nhân, tổ chức có nhiều lượt xem.

Câu 19. Ứng dụng nào sau đây cho phép người dùng tìm kiếm thông tin?

  1. Camera 360. B. Safari.
  2. Adobe Premiere. D. Easycode.

 Chọn phương án ghép đúng:

Câu 20. Em không đồng tình với cách làm nào dưới đây?

  1. Đọc báo trên các kênh chính thống.
  2. Tìm thông tin tuyển sinh vào lớp 10 trên trang website chính thức của Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương.
  3. Tự chữa bệnh theo các hướng dẫn được chia sẻ trên Internet.
  4. Không chia sẻ thông tin khi thông tin chưa được kiểm duyệt.

Câu 21. Vào năm 2009, Google đã nghiên cứu 50 triệu từ được tìm kiếm thường xuyên nhất, so sánh nó với dữ liệu đáng tin cậy của Trung tâm kiểm soát dịch bệnh trong các mùa cúm từ năm 2003 đến năm 2008 để xây dựng mô hình thống kê. Mô hình này đã được dự báo thành công sự lây lan của bệnh cúm mùa.

Thông tin trên thể hiện điều gì?

  1. Thông tin có giá trị thấp thường là kết quả của việc khai thác một lượng lớn dữ liệu bằng các phương pháp, công cụ tin học chuyên sâu.
  2. Có những thông tin đáng tin cậy mang lại giá trị cao được khai phá từ các tập dữ liệu lớn.
  3. Cơ quan quản lí nhà nước quyết định các chính sách quan trọng không làm ảnh hưởng đến hàng triệu người.
  4. Những thông tin làm căn cứ để đửa ra các quyết định lớn là những thông tin có giá trị thấp.

Câu 22. Biểu hiện nào sau đây vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

  1. Sao chép thông tin từ một trang web khác và coi đó là của mình.
  2. Bình luận một cách lịch sự trên bài viết của người khác.
  3. Không chụp ảnh, quay phim trong rạp chiếu phim.
  4. Đính chính, xin lỗi bạn đọc khi đưa thông tin chưa được kiểm chứng lên mạng.

Câu 23. Tình huống nào dưới đây là vi phạm quy định của pháp luật?

  1. Nghe nhạc to ở nơi công cộng.
  2. Khách du lịch tự ý quay phim, chụp ảnh ở khu vực quốc phòng, an ninh.
  3. Minh tự ý sử dụng điện thoại thông minh để làm bài tập trên lớp.
  4. My lén dùng điện thoại để lướt Facebook trong tiết học.

Câu 24. Vân mua cuốn sách các bài văn hay trong hiệu sách. Vân dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Long. Long sử dụng phần mềm Word để gõ lại, chỉnh sửa, cắt xén bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Tình huống trên thể hiện điều gì?

  1. Chỉ vi phạm pháp luật.
  2. Vi phạm pháp luật, không vi phạm bản quyền.
  3. Vi phạm bản quyền và đạo đức.
  4. Vi phạm đạo đức, không vi phạm quyền tác giả.

    PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Hãy kể một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực giáo dục và y tế.

Câu 2 (2,0 điểm) Em có cảnh báo và lời khuyên gì với bạn trong mỗi tình huống dưới đây?

  1. Bạn em quay video các bạn trong lớp có hành vi bạo lực và đăng lên mạng xã hội.
  2. Một người bạn sử dụng ảnh em chụp để tham gia cuộc thi ảnh nhưng chưa có sự đồng ý của em.

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU

 

NỘI DUNG

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Vài nét lịch sử phát triển máy tính

3

 

2

1

1

 

2

 

8

1

4

Dữ liệu số trong thời đại thông tin

3

 

2

 

1

   

6

 

1,5

Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội

2

 

1

 

1

   

4

 

1

Thông tin với giải quyết vấn đề

1

   

1

   

2

 

0,5

Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa

2

 

1

1

1

1

  

4

1

3

Tổng số câu TN/TL

11

 

6

1

5

1

2

 

24

2

10

Điểm số

2,75

 

1,5

2,0

1,25

2,0

0,5

 

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,75 điểm

27,5 %

3,5 điểm

35 %

3,25 điểm

3,25 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

100%

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 - 2024)

MÔN: TIN HỌC 8 - CÁNH DIỀU

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số câu)

TN

(số câu)

TL

 

TN

MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

1

8

  

1. Vài nét lịch sử phát triển máy tính

Nhận biết

- Nhận biết các thế hệ mà lịch sử máy tính phát triển.

- Nêu được công nghệ sử dụng trong máy tính qua các thế hệ.

 

3

 

C1,2,3

Thông hiểu

- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy tính điện tử.

- Vai trò của máy tính đối với cuộc sống con người.

- Nêu một vài dịch vụ và tiện ích mà máy tính mang lại cho con người trong lĩnh vực các lĩnh vực.

1

2

C1

C4,5

Vận dụng

- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giải trí.

 

1

 

C6

Vận dụng cao

- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta qua các thời kì.

- Liên hệ thực tế tới sự kiện iPhone thế hệ đầu tiên ra đời.

 

2

 

C7,8

TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

0

13

  

2. Dữ liệu số trong thời đại thông tin

Nhận biết

- Nêu được các đặc điểm của thông tin số.

- Nhận biết phần mềm, công cụ xử lí dữ liệu.

- Nêu được tên miền của các trang thông tin của cơ quan chính phủ.

 

3

 

C9,10,11

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ minh họa việc xử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.

 

2

 

C12,13

Vận dụng

- Phân tích được các đặc điểm của thông tin số.

 

1

 

C14

3. Khai thác thông tin số trong các hoạt động kinh tế xã hội

Nhận biết

- Tên gọi của tập hợp toàn bộ dữ liệu được tổ chức lưu trữ để có thể dùng máy tính khai thác.

- Xác định nguồn thông tin cần tham khảo.

 

2

 

C15,16

Thông hiểu

- Phân biệt được thông tin nào là đáng tin cậy.

- Tầm quan trọng của việc xác định thông tin đáng tin cậy.

 

1

 

C17

Vận dụng

- Các yếu tố bản thân đã căn cứ để đánh giá độ tin cậy của thông tin tìm được.

- Lựa chọn nguồn tin đáng tin cậy để tìm hiểu về các chủ đề.

- Thể hiện quan điểm đồng tình/ không đồng tình.

 

1

 

C18

4. Thông tin với giải quyết vấn đề

Nhận biết

- Nhận biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin.

 

1

 

C19

Vận dụng

- Đánh giá được nguồn thông tin đáng tin cậy trong các vấn đề.

 

1

 

C20,21

ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

1

3

  

5. Sử dụng công nghệ kĩ thuật số có đạo đức và văn hóa

Nhận biết

- Chỉ ra biểu hiện vi phạm đạo đức khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Nhận biết hành vi sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ sản phẩm số khi chưa được phép.

 

2

 

C22,23

Thông hiểu

- Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số trên mạng khiến hành vi vi phạm bản quyền trở nên phổ biến.

1 ý

1

C2a

 

Vận dụng

- Chỉ ra tình huống vi phạm pháp luật khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

- Liên hệ tới những hậu quả nghiêm trọng có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội.

1 ý

1

C2b

C24

Vận dụng cao

- Xử lí tình huống về văn hóa sử dụng công nghệ kĩ thuật số.

    

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tin học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay