Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thẻ HTML nào sau đây là thẻ đôi?
A. <p>
B. <br>
C. <hr>
D. <meta>
Câu 2. Phương án nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của AI?
A. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
C. Khả năng nhận thức.
B. Khả năng suy luận.
D. Khả năng phân biệt mùi vị.
Câu 3. “Sử dụng ngôn từ đúng mực, không sử dụng ngôn từ nhạy cảm, lăng mạ, châm chọc, phỉ báng hoặc phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo,...” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?
A. Lịch sự.
B. Thấu hiểu.
C. Tôn trọng.
D. Hỗ trợ.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Wi-Fi sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng cơ học.
B. Sóng ánh sáng.
C. Sóng mang.
D. Sóng vô tuyến điện.
Câu 11. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?
A. Học máy.
B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
C. Thị giác máy tính.
D. AI tạo sinh.
Câu 12. Cú pháp chèn hình ảnh vào trang web là
A. <img url="image.gif">
B. <img link="image.gif">
C. <img src="image.gif">
D. <img href="image.gif">
Câu 13. Đặc trưng nào của AI được thể hiện từ lĩnh vực nghiên cứu về thị giác máy tính?
A. Khả năng nhận thức.
B. Khả năng học.
C. Khả năng suy luận.
D. Khả năng giải quyết vấn đề.
Câu 14. Các quy định liên quan đến gửi thư có tên là gì?
A. Giao thức POP3.
B. Giao thức IMAP.
C. Giao thức SMTP.
D. Giao thức UDP.
Câu 15. Thẻ <head> không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cả thẻ đóng và thẻ mở.
B. Dùng để khai báo các nội dung thuộc phần mở đầu của trang web.
C. Thường chứa thẻ <title></title>.
D. Nằm trong thẻ <body></body>.
Câu 16. Loại modem rất phổ biến để kết nối Internet tốc độ cao trước khi cáp quang được dùng rộng rãi là
A. Modem quang
B. Modem ADSL.
C. Modem quay số (dial-up).
D. Modem GSM 3G, 4G, 5G,…
Câu 17. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?
A. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
B. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
C. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
D. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.
Câu 18. Một doanh nghiệp muốn kết nối nhiều mạng khác nhau trong văn phòng thì cần sử dụng thiết bị nào?
A. Router.
B. Hub.
C. Repeater.
D. Switch.
Câu 19. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?
A. Học máy.
B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
C. Thị giác máy tính.
D. AI tạo sinh.
Câu 20. Sự khác biệt chính giữa Wi-Fi và Ethernet là gì?
A. Ethernet không yêu cầu thiết bị trung gian.
B. Wi-Fi chỉ dùng cho các thiết bị di động.
C. Wi-Fi nhanh hơn Ethernet.
D. Wi-Fi sử dụng kết nối không dây, Ethernet sử dụng kết nối có dây.
Câu 21. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “Crom (Cr) là kim loại cứng nhất thế giới” trên trình duyệt web?
A. <em>Crom (Cr)</em> là <b>kim loại cứng nhất thế giới</b>
B. <strong>Crom (Cr)</strong> là <u>kim loại cứng nhất thế giới</u>
C. <u>Crom (Cr)</u> là <i>kim loại cứng nhất thế giới</i>
D. <b>Crom (Cr)</b> là <em>kim loại cứng nhất thế giới</em>
Câu 22. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong sản xuất?
A. Phát triển các phương tiện tự lái.
B. Hỗ trợ quá trình ra quyết định của bác sĩ.
C. Phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm.
D. Giúp tự động hoá nhiều quá trình, từ chế tạo, lắp ráp, kiểm tra chất lượng đến quản lí chuỗi cung ứng.
Câu 23. Qua các mạng xã hội, em biết được tin tức đồng bào mình ở Nghệ An chịu thiên tai nặng nề. Là người biết ứng xử nhân văn trong không gian mạng, em không nên làm điều gì sau đây trên các trang mạng xã hội mà mình tham gia?
A. Tham gia và vận động mọi người ủng hộ vùng bị thiên tai.
B. Đăng thông tin như bài viết, hình ảnh về vùng bị thiên tai.
C. Chia sẽ chân thành sự đồng cảm của mình đối với đồng bào bị thiên tai.
D. Lập một tổ chức lừ thiện, trực tiếp quyên góp cho vùng bị thiên tai.
Câu 24. Địa chỉ IP 240.136.85.7 viết dưới dạng nhị phân là
A. 11110000 10101010 01010101 00001111
B. 11101000 10001000 10101010 00000111
C. 11110000 10001000 01010101 00000111
D. 11001100 11001000 01010101 00000111
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.
a. Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI - Artificial Intelligence) do Giáo sư John McCarthy (Đại học Stanford) đưa ra vào năm 1956 với định nghĩa là “khoa học và kĩ thuật chế tạo máy móc thông minh”.
b. Dự báo thời tiết là một hệ thống AI mạnh.
c. Các máy tìm kiếm thông tin trên Internet như Google, Bing có thể hiểu yêu cầu tra cứu của người dùng được đưa vào bằng văn bản hay bằng tiếng nói.
d. Trong tương lai, AI có thể hoàn toàn thay thế bác sĩ trong việc chẩn đoán và chữa bệnh.
Câu 2. Thiết bị mạng là các thiết bị có khả năng kết nối với nhau và cho phép kết nối các máy tính hoặc các thiết bị thông minh để tạo ra hệ thống mạng máy tính.
a. Router có khả năng xác định đường đi tốt nhất để gửi tin nhắn từ máy gửi đến máy đích.
b. Switch và Router là hai thiết bị mạng có cùng chức năng, chọn thiết bị nào cũng được.
c. Để mở rộng mạng Wi-Fi, khắc phục tình trạng sóng yếu cần sử dụng Access Point.
d. Modem được sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. Cấu trúc cơ bản của tệp HTML có dạng như một cây thông tin các phần tử HTML với gốc của cây chính là phần tử <head>.
c. Tất cả các thông tin được khai báo trong cặp thẻ <head></head> đều được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
d. Mã HTML <p style="color: blue"> … </p> sẽ định dạng màu chữ xanh cho đoạn văn bản.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 2 | |||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 7 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 8 | 6 | 6 | 6 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC | 10 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được một số ứng dụng của AI. | 2 | 2 | C2 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo. | 3 | 2 | C6 C13 C17 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai. | 3 | C8 C9 C11 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… | 2 | C19 C22 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET | 7 | 8 | ||||||
Bài 3. Một số thiết bị mạng thông dụng | Nhận biết | - Biết được một số thiết bị mạng thông dụng. - Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. | 3 | 2 | C5 C10 C16 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính. | 1 | 2 | C18 | C2c C2d | |||
Bài 4. Giao thức mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. | 2 | 3 | C14 C20 | C3a C3b C3c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật. - Biết tìm địa chỉ và cài đặt. | 1 | 1 | C24 | C3d | |||
Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng | Nhận biết | - Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ. | ||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên. | |||||||
CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng. - Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể. | |||||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng. | 2 | C3 C23 | |||||
CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH | 5 | 4 | ||||||
Bài 7. HTML và cấu trúc trang web | Nhận biết | - Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML. - Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể. - Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm. | 2 | 2 | C1 C7 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML. - Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. | 1 | 1 | C15 | C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung. | 2 | 1 | C12 C21 | C4d |