Đề thi giữa kì 1 vật lí 11 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 11 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Vật lí 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 11 chân trời sáng tạo
| SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc B. ngược pha so với vận tốc
C. sớm pha π/2 so với vận tốc D. chậm pha π/2 so với vận tốc
Câu 2. Một vật nhỏ DĐĐH theo phương trình
với
Đại lượng
được gọi là
A. tần số góc của dao động. B. pha của dao động.
C. biên độ dao động. D. li độ của dao động.
Câu 3. Trạng thái dao động là
A. chiều dao động. B. vị trí dao động.
C. tần số dao động. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.
Câu 5. “Có tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ mà không phụ thuộc vào vác yếu tố môi trường” là khái niệm của hiện tượng nào?
A. cộng hưởng. B. dao động tắt dần.
C. dao động tự do. D. dao động duy trì.
Câu 6. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 7. Biểu thức li độ của vật DĐĐH có dạng
. Vận tốc của vật có giá trị cực đại là
A.
. B.
C.
. D. ![]()
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 12. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc độ là 30π (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40π (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là
A. A = 5cm, f = 5Hz B. A = 12cm, f = 12Hz.
C. A = 12cm, f = 10Hz D. A = 10cm, f = 10Hz
Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí cân bằng (x = 0) đến li độ x= +A là
A. T/6. B. T/4. C. T/2. D. T/12.
Câu 14. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00s B. 1,50s C. 0,50s D. 0,25s
Câu 15. Một vật dao động điều hòa theo phương trình
. Độ dài quỹ đạo của dao động là:
A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 32 cm.
Câu 16. Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 17. : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
A. B. C. D. | ![]() |
Câu 18. Tìm phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà.
A. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
B. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
C. Vận tốc luôn trễ pha
so với gia tốc.
D. Vận tốc luôn sớm pha
so với li độ.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2: Chu kì dao động là:
| a. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s. | |
| b. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. | |
| c. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động toàn phần. | |
| d. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. |
Câu 3. Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10.

| a. Cơ năng của vật: W = 0,02J. | |
| b. Chu kì dao động T = 1s | |
| c. Tại thời điểm t = 0, vật cách VTCB 1 đoạn bằng 1/3 biên độ | |
| d. Phương trình dao động của vật là: x = 5cos(πt- |
Câu 4. Đồ thị mô tả sự thay đổi động năng theo li độ của quả cầu có khối lượng 0,4kg trong một con lắc lò xo treo thẳng đứng như hình vẽ.
| a. Từ đồ thị ta thấy tại x = 4cm thì W = Wđmax = 80mJ | ![]() | |
| b. Tại x = 2cm, từ đồ thị ta thấy Wđ = 60mJ | ||
| c. Thế năng tại vị trí x = 2cm : Wt = 40mJ. | ||
| d. Ta có vmax = |
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =6cos(πt+
Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 5s bằng bao nhiêu cm?
Câu 2. Một vật có khối lượng m = 100g DĐĐH có đồ thị biến thiên của li độ theo thời gian như hình bên. Lấy π2 = 10. Cơ năng của vật là bao nhiêu J?( kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng là 25N/m dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy
. Khối lượng của vật là bao nhiêu gam?

Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 0,5 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bao nhiêu cm?( kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 11
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
| PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
| Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
| TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
| Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi | ||
| PHẦN I | PHẦN II | PHẦN III | ||
| 1. Dao động | ||||
| Dao động điều hòa | Nhận biết: | |||
| Khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha để mô tả dao động điều hoà. | 4 | 3 | 1 | |
| Công thức: chu kì, tần số, tần số góc, vận tốc, gia tốc, động năng, thế năng, cơ năng của vật dao động điều hoà thường gặp. | 3 | 2 | ||
| Thông hiểu: | ||||
| - Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | ||||
| - Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động điều hòa. | 2 | |||
| - Vận dụng được các khái niệm: biên độ, chu kì, tần số, tần số góc, độ lệch pha, vận tốc, gia tốc để mô tả dao động điều hoà. | 2 | 2 | ||
| - Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để xác định được: độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hoà. | 1 | 2 | 1 | |
| - Sử dụng đồ thị, phân tích và thực hiện phép tính cần thiết để mô tả được sự chuyển hoá động năng và thế năng trong dao động điều hoà. | ||||
| Vận dụng: | ||||
| - Vận dụng được các phương trình về li độ và vận tốc, gia tốc của dao động điều hoà. | 1 | 3 | 1 | |
- Vận dụng được phương trình a = - ω2 x của dao động điều hoà. - Bài toán động năng, thế năng, cơ năng. | 2 | 3 | 3 | |
| Dao động tắt dần, hiện tượng cộng hưởng | Nhận biết | |||
| Khái niệm dao động, dao động tự do, đặc điểm dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng. | 2 | 1 | ||
| Thông hiểu | ||||
| -Trình bày được các bước thí nghiệm đơn giản tạo ra được dao động và mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | ||||
| - Dùng đồ thị li độ - thời gian có dạng hình sin (tạo ra bằng thí nghiệm, hoặc hình vẽ cho trước), nêu được mô tả được một số ví dụ đơn giản về dao động tự do. | 1 | |||
| Vận dụng | ||||

