Đề thi giữa kì 2 HĐTN 6 chân trời sáng tạo bản 1 (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 (Bản 1) chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn HĐTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Thế nào là nơi công cộng?
A. Là nơi phục vụ chung cho nhiều người, không chỉ giới hạn ở ngoài trời mà còn ở trong các không gian khép kín.
B. Là nơi tập trung đông người.
C. Là các địa điểm ngoài trời.
D. Là các địa điểm trong nhà.
Câu 2. Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào đúng với quy tắc ứng xử nơi công cộng?
A. Xếp hàng theo thứ tự trước khi vào thang máy.
B. Chen lấn, xô đẩy nhau ở siêu thị để mua hàng giảm giá.
C. Cười nói to trong viện bảo tàng.
D. Vứt rác bừa bãi ở công viên.
Câu 3. Theo em, chúng ta sẽ nhận được gì khi có cách ứng xử đúng đắn nơi công cộng?
A. Sự tôn trọng, quý mến của mọi người xung quanh.
B. Sự dè bỉu, xa lánh của mọi người.
C. Sự khó chịu của mọi người.
D. Không nhận được gì vì nơi công cộng toàn những người chúng ta không quen biết.
Câu 4. Khi ngồi trên xe bus, thấy có cụ già lên xe, em nên làm gì?
A. Ngồi im nhìn sang hướng khác.
B. Đứng lên nhường chỗ cho cụ.
C. Không quan tâm vì ai lên trước thì được ngồi trước.
D. Bắt người khác đứng lên để nhường chỗ cho cụ.
Câu 5. Cả gia đình chuẩn bị đi chùa vào đầu năm mới, mẹ nhắc hai chị em mặc áo dài, nhưng chị gái em không thích mặc và chọn mặc áo, váy ngắn. Em sẽ làm như thế nào trong tình huống này?
A. Mặc kệ không quan tâm vì dù sao cũng là sở thích của chị.
B. Khuyên chị nên lựa chọn trang phục kín đáo, nhã nhặn vì chùa là nơi linh thiêng.
C. Xuống mách với mẹ để mẹ xử lí.
D. Mang thêm một bộ đồ khác đề phòng trường hợp chị muốn thay.
Câu 6. O đang đi trên đường thì bắt gặp một nhóm bạn trẻ đang đứng chỉ trỏ, cười nhạo một ông lão mù đang đứng đàn hát trên đường. Thậm chí nhóm bạn này còn có hành động trêu chọc, lấy tiền của cụ. Nếu em là O, em sẽ làm gì trong trường hợp này?
A. Không quan tâm vì dù sao cũng không quen biết ông lão mù kia.
B. Đi đến, yêu cầu các bạn dừng ngay những hành động đang làm và trả tiền lại cho cụ.
C. Trêu chọc ông lão cùng các bạn.
D. Chỉ bảo các bạn lần sau không nên làm thế nữa.
Câu 7. Đâu không phải là tên một làng nghề truyền thống ở Việt Nam?
A. Sen.
B. Đông Hồ.
C. Vạn Phúc.
D. Thanh Hà.
Câu 8. Quan sát và cho biết hình ảnh dưới đây đại diện cho nghề và làng nghề truyền thống nào?

A. Nghề nặn tò he ở Phú Xuyên.
B. Nghề làm tranh khắc gỗ dân gian ở làng Đông Hồ.
C. Nghề làm nón ở làng Chuông.
D. Nghề dệt thổ cẩm ở Mai Châu.
Câu 9. Trong dãy sau đây, đâu là dãy gồm tên các làng nghề chuyên về gốm sứ ở Việt Nam?
A. Chu Đậu, Bát Tràng, Phù Lãng.
B. Kim Long, Xuân Đỉnh, làng Vị.
C. Làng Chuông, Phú Gia, Thời Tân.
D. Đông Hồ, làng Sình, Hàng Trống.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Theo em, việc sử dụng ngôn từ lịch sự, hòa nhã khi giao tiếp ở nơi công cộng có ý nghĩa như thế nào?
b. Trong khu phố nơi em ở, có một số người thường xuyên vứt rác bừa bãi dù đã có thùng rác công cộng. Em có thể làm gì để giúp thay đổi ý thức của họ và xây dựng một môi trường sống sạch đẹp hơn?
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy lựa chọn một nghề truyền thống em yêu thích, xác định những đặc điểm bản thân chưa phù hợp với nghề đó và nêu một số biện pháp rèn luyện để đáp ứng yêu cầu công việc của nghề truyền thống.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 6: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 6 | 6 | 1 | ||||
Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | Nhận biết | - Biết được khái niệm nơi cộng đồng. - Biết được hành vi đúng với quy tắc ứng xử nơi công cộng. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Biết được tác dụng khi có cách ứng xử đúng đắn nơi cộng đồng. - Biết cách xử lí tình huống khi gặp cụ gì lên xe bus. - Biết được ý nghĩa của việc bảo vệ tài sản công cộng đối với cuộc sống của chúng ta. | 2 | 1 ý | C3, 4 | C1a | |
Vận dụng | - Nêu được cách xử lí tình huống. - Nâu được cách làm để giups người dân thay đổi ý thức và xây dựng một môi trường sống sạch đẹp hơn. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1b | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 7 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | Nhận biết | - Nhận diện đưcọ làng nghề truyền thống. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Biết được dãy gồm tên các làng nghề chuyên về gốm sứ ở Việt Nam. - Trình bày được giá trị của các nghề trong xã hội. | 2 | C9, 10 | |||
Vận dụng | - Tôn trọng đối với lao động nghề nghiệp khác nhau. | 1 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Liên hệ, vận dụng các kĩ năng đã học để xác định điểm bản thân chưa phù hợp với nghề và đề xuất các biện pháp rèn luyện nhằm đáp ứng yêu cầu công việc của nghề truyền thống đó. | 1 | C2 (TL) |