Đề thi giữa kì 2 HĐTN 6 chân trời sáng tạo bản 1 (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6 (Bản 1) chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn HĐTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm 6 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nơi nào dưới đây là không gian công cộng?
A. Sân nhà riêng.
B. Công viên.
C. Phòng ngủ.
D. Nhà bếp.
Câu 2. Hành động nào dưới đây thể hiện sự văn minh nơi công cộng?
A. Xả rác bừa bãi trên đường.
B. Chen lấn khi xếp hàng.
C. Nhường ghế cho người lớn tuổi trên xe buýt.
D. Nói chuyện ồn ào trong rạp chiếu phim.
Câu 3. Vì sao chúng ta cần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng?
A. Vì giúp bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng.
B. Vì sợ bị phạt nếu vi phạm.
C. Vì có nhân viên dọn dẹp nên không cần giữ vệ sinh.
D. Vì ai cũng làm như vậy nên mình cũng phải làm.
Câu 4. Hành vi nào sau đây giúp xây dựng một cộng đồng thân thiện?
A. Hòa nhã, lịch sự khi giao tiếp với mọi người.
B. Phớt lờ khi thấy người gặp khó khăn.
C. Phá hoại tài sản công cộng.
D. Đỗ xe lấn chiếm vỉa hè dành cho người đi bộ.
Câu 5. Nếu em thấy một người vô ý xả rác ở nơi công cộng, em sẽ làm gì?
A. Im lặng vì không liên quan đến mình.
B. Nhắc nhở nhẹ nhàng và nhặt rác bỏ vào thùng.
C. Gây gổ với người đó để họ không tái phạm.
D. Chờ nhân viên vệ sinh đến dọn dẹp.
Câu 6. Một người nước ngoài đến tham quan thành phố của em và không biết rõ các quy tắc ứng xử nơi công cộng, em sẽ làm gì?
A. Phớt lờ vì không liên quan đến mình.
B. Cười nhạo khi họ làm sai quy tắc.
C. Giúp họ hiểu và thực hiện đúng các quy tắc ứng xử.
D. Quay video đăng lên mạng để chê trách.
Câu 7. Hoạt động nào dưới đây khiến cho các nghề truyền thống bị mai một?
A. Tổ chức triển lãm, hội thi nghề truyền thống.
B. Ưu tiên sử dụng các sản phẩm nhập ngoại.
C. Giới thiệu sản phẩm truyền thống ra khắp nơi trên thế giới.
D. Hướng nghiệp cho học sinh về nghề truyền thống.
Câu 8. Ai là người có trách nhiệm giữ gìn các nghề truyền thống?
A. Học sinh, sinh viên.
B. Nghệ nhân ở các làng nghề.
C. Tất cả mọi người.
D. Những người trưởng thành.
Câu 9. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Nghề truyền thống là một trong những giá trị tốt đẹp cần được bảo tồn và phát huy.
B. Nghề truyền thống là giá trị tinh thần của dân tộc và của các nghệ nhân.
C. Các nghề truyền thống chỉ có giá trị tinh thần, văn hoá, không đem lại giá trị về kinh tế.
D. Tất cả mọi người đều có thể góp phần vào việc gìn giữ, phát triển các nghề truyền thống và văn hoá truyền thống của dân tộc.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm).
a. Vì sao việc giữ gìn vệ sinh và ứng xử văn minh ở nơi công cộng lại quan trọng?
b. Em hãy kể một tình huống mà em hoặc người xung quanh đã thể hiện hành vi văn minh nơi công cộng. Nếu em gặp một hành vi chưa đúng, em sẽ làm gì?
Câu 2 (1,0 điểm) Nếu có cơ hội quảng bá một nghề truyền thống của Việt Nam ra thế giới, em sẽ chọn nghề nào? Hãy trình bày cách em sẽ giới thiệu để nghề đó được nhiều người biết đến.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 5: Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | 2 | 0 | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 0 | 6 | 2 ý | 6.0 |
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | 2 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 1 ý | 6 | 1 ý | 4.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 4 | 1 | 4 | 1 | 0 | 1 | 12 | 3 ý | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 1)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 6 | 6 | 1 | ||||
Xây dựng cộng đồng văn minh, thân thiện | Nhận biết | - Nhận điện dược không gian cộng đồng. - Biết được hành động thể hiện sự văn minh nơi công cộng. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Nêu được lí do cần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. - Biết được hành vi giúp xây dựng một cộng đồng thân thiện. - Nêu được tầm quan trọng của việc giữ gìn vệ sinh và ứng xử văn minh ở nơi công cộng. | 2 | 1 ý | C3, 4 | C1a | |
Vận dụng | - Biết được cách xử lí tình huống. - Nêu được một tình huống thể hiện hành vi văn minh nơi công cộng và cách xử lí khi gặp hành vi chưa đúng. | 2 | 1 ý | C5, 6 | C1b | |
Vận dụng cao | ||||||
Chủ đề 7 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu nghề truyền thống ở Việt Nam | Nhận biết | - Biết được hoạt động khiến cho các nghề truyền thống bị mai một. - Biết được người cần có trách nhiệm giữ gìn các nghề truyền thống. | 2 | C7, 8 | ||
Thông hiểu | - Nêu được nhận định sai. - Biết được ý không phải việc làm giữ gìn nghề truyền thống. | 2 | C9, !0 | |||
Vận dụng | - Xác định được hành động không được coi là góp phần giữ gìn các nghề truyền thống. - Biết được yếu tố để tạo chất lượng các sản phẩm nghề truyền thống. | 1 | C11, 12 | |||
Vận dụng cao | - Trình bày được cách giới thiệu nghề truyền thống của Việt Nam ra thế giới. | 1 | C2 (TL) |