Đề thi giữa kì 2 kinh tế pháp luật 12 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Giáo dục kinh tế pháp luật 12 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 2 môn Kinh tế pháp luật 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án kinh tế pháp luật 12 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Theo quy định của pháp luật, công dân có quyền bảo vệ di sản văn hóa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Nghiên cứu các di sản văn hóa của đất nước.
B. Tạo điều kiện làm sai lệch các di sản văn hóa.
C. Che giấu địa điểm phát hiện bảo vật quốc gia.
D. Xử lí các hành vi vi phạm về bảo vệ giá trị văn hóa.
Câu 2. Công dân có quyền
A. giao nộp di cật, cổ vật quốc gia do mình tìm được.
B. đề nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ngăn chặn, xử lí kịp thời các hành vi xâm hại di sản văn hóa.
C. tiếp cận, hưởng thụ các di sản văn hóa vật chất và tinh thân của dân tộc.
D. tôn trọng, bảo vệ và phát huy di sản văn hóa.
Câu 3. Di sản văn hóa bao gồm
A. di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa phi vật thể.
B. di sản văn hóa vật thể và di sản văn hóa vật chất.
C. di sản văn hóa tinh thần và di sản văn hóa phi vật thể.
D. di sản văn hóa hỗn hợp và di sản thiên nhiên.
Câu 4. Đâu không phải là quyền của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa?
A. Hưởng thụ và tiếp cận các giá trị di sản văn hóa.
B. Được tham quan, nghiên cứu di sản văn hóa.
C. Được khiếu nại, tố cáo các hành vi vi phạm pháp luật trong bảo vệ di sản văn hóa.
D. Chưa được thực hiện các biện pháp bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa theo quy định của pháp luật.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc dức khỏe?
A. Tự do trong làm chủ sức khỏe và thân thể.
B. Khônng bị tra tấn, cực hình.
C. Chi trả chi phí khám bệnh, chữa bệnh ngoài phạm vi được hưởng.
D. Tư vấn khám, chữa bệnh.
Câu 6. Đảm bảo an sinh xã hội là
A. chăm sóc sức khỏe người dân.
B. tạo nền kinh tế tiên tiến, phát triển.
C. sự nghiệp của toàn dân.
D. nền tảng để xây dựng một quốc gia ổn định, hạnh phúc.
Câu 7. Hành vi nào sau đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc được đảm bảo an sinh xã hội?
A. Gia đình ông D đã nhận được hỗ trợ của địa phương về nước sạch trong sinh hoạt.
B. Bà H đã hưởng chế độ hưu trí khi về hưu theo quy định của pháp luật.
C. Vợ chồng anh T đã sử dụng đúng số tiền vay từ Ngân hàng Chính sách xã hội để trồng cà phê.
D. Bạn T đã nhận được hỗ trợ học nghề sau khi đóng bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe?
A. Tôn trọng y, bác sĩ.
B. Thực hiện phòng, chống các bệnh nhiễm khuẩn.
C. Đảm bảo vệ sinh trong lao động.
D. Hợp tác đầy đủ với y, bác sĩ.
Câu 9. Mọi công dân được học từ thấp đến cao, từ mầm non đến tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học và sau đại học theo quy định của pháp luật là thể hiện nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
Câu 10. Đâu là nghĩa vụ của công dân trong học tập?
A. Tuân thủ các quy định của pháp luật về học tập.
B. Được học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với bản thân.
C. Được học tập trong môi trường năng động.
D. Không phân biệt tôn giáo, dân tộc.
Câu 11. Mọi công dân có quyền được học thường xuyên, học suốt đời bằng nhiều hình thức khác nhau và các loại hình trường lớp khác nhau là thể hiện nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Quyền được tự chủ trong học tập.
B. Quyền được đi học.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền được Nhà nước tài trợ đi học.
Câu 12. Ý nào dưới đây nói không đúng về quyền của công dân trong học tập?
A. Có quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Có quyền được học không hạn chế, được học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với bản thân.
C. Không được tạo điều kiện để phát triển tài năng, sở thích.
D. Được cung cấp đầy đủ các thông tin về việc học tập.
Câu 13. Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 nghiêm cấm hành vi nào dưới đây trong kết hôn?
A. Cản trở người khác duy trì hôn nhân tự nguyện.
B. Nam nữ yêu nhay và tự nguyện đăng kí kết hôn.
C. Những nguời đã có vợ hoặc đã có chồng.
D. Người không bị mất hành vi năng lực dân sự.
Câu 14. Theo quy định của pháp luật, trong trường hợp mục đích của hôn nhân không đạt được, công dân được thực hiện quyền nào dưới đây?
A. Tiếp tục duy trì hôn nhân.
B. Không chung sống cùng nhau.
C. Đề nghị Tòa án giải quyết li hôn.
D. Điều chỉnh quy định về hôn nhân.
Câu 15. Đâu là quyền và nghĩa vụ của con đối với cha mẹ?
A. Có quyền bình đẳng về quan hệ tài sản.
B. Có quyền được cha mẹ thương yêu, tôn trọng.
C. Có quyền thương yêu, tôn trọng ý kiến của con.
D. Có quyền tôn trọng nghề nghiệp của mình.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ giữa cha mẹ và con, giữa các thành viên khác trong gia đình?
A. Cha, mẹ có quyền và nghĩa vụ yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ và lợi ích hợp pháp của con.
B. Con có quyền được cha mẹ thương yêu, tôn trọng.
C. Anh, chị, em có quyền, nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
D. Các thành viên trong gia đình không có quyền chăm sóc và giúp đỡ nhau về kinh tế.
Câu 17. Đâu là nghĩa vụ của công dân trong sở hữu tài sản?
A. Có quyền khai thác khoáng sản ở trong đất nhà mình.
B. Tuân thủ an toàn lao động.
C. Được thực hiện hành vi trái pháp luật.
D. Tuân thủ quy định của pháp luật về sở hữu tài sản.
Câu 18. Quyền chiếm hữu bao gồm
A. quyền chiếm hữu tự do và quyền chiếm hữu theo quy định pháp luật.
B. quyền chiếm hữu có căn cứ pháp luật và chiếm hữu không có căn cứ vào pháp luật.
C. quyền chiếm hữu do Nhà nước quy định và quyền chiếm hữu ngay tỉnh.
D. quyền chiếm hữu ngay tỉnh và quyền chiếm hữu không ngay tỉnh.
Câu 19. Ý nào sau đây nói không đúng về quyền sử dụng?
A. Có thể được chuyển giao cho người khác theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
B. Là quyền của chủ thể tự mình nắm giữ, quản lí, chi phối trực tiếp tài sản.
C. Được sử dụng tài sản theo ý chí của mình nhưng không được gây thiệt hại hoặc làm ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
D. Quyền sử dụng của người không phải là chủ sở hữu được sử dụng tài sản theo thỏa thuận với chủ sở hữu hoặc theo quy định của pháp luật.
Câu 20. Sở hữu tài sản là gì?
A. Là quyền của công dân đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của mình.
B. Là tài sản thuộc quyền sở hữu của Nhà nước.
C. Là tài sản thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
D. Là người được chủ sở hữu cho mượn tài sản có quyền sử dụng tùy tiện theo ý của mình.
Câu 21. Người nộp thuế có quyền gì?
A. Kê khai thuế chính xác, trung thực, đầy đủ và nộp hồ sơ thuế.
B. Được cung cấp thông tin, tài liệu để thực hiện quyền lợi, nghĩa vụ về thuế.
C. Không được hưởng ưu đã về thuế.
D. Không được hoàn thuế.
Câu 22. Quyền tự do kinh doanh là quyền của công dân được lựa chọn:
A. hợp tác kinh doanh với bất kì ai.
B. kinh doanh bất cứ mặt hàng gì.
C. kinh doanh mà không cần đóng thuế.
D. hình thức tổ chức kinh tế, ngành nghề và quy mô kinh doanh.
Câu 23. Thuế nộp vào ngân sách nhà nước không dùng vào công việc gì?
A. Chi trả lương cho công chức.
B. Tích luỹ cá nhân.
C. Làm đường xá, cầu cống.
D. Xây dựng trường học công.
Câu 24. Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế?
A. Nộp thuế đầy đủ, đúng hạn để yên tâm kinh doanh.
B. Buôn bán hàng giả, trốn thuế để tăng lợi nhuận.
C. Kê khai đúng doanh thu và mặt hàng kinh doanh.
D. Mở rộng quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau đây:
Ông S và bà D kí kết với nhau hợp đồng thuê nhà. Theo hợp đồng thuê nhà, bà D thuê nhà mặt phố của gia đình ông S để bán hàng may mặc; nhà có hai phòng ngăn nhau bằng một bức tường. Sau khi thuê được hơn 1 tháng, thấy để riêng từng phòng thì chật chội bà D đã thuê thợ đến phá bức tường ngăn này để hai phòng thông nhau cho rộng và thoáng. Con trai bà D khuyên bà nên hỏi và xin ý kiến đồng ý của ông S thì hãy làm nhưng bà D không nghe. Bà nói “Tôi mất tiền thuê nhà, tôi muốn làm gì là quyền của tôi”.
a. Người thuê nhà phải tuân thủ các điều khoản trong hợp đồng.
b. Hành vi của bà D có thể không gây ra hậu quả gì vì chỉ là phá bỏ một bức tường.
c. Việc bà D tự ý phá bỏ bức tường vi phạm điều khoản trong hợp đồng thuê nhà
d. Bà D được quyền phá bỏ bức tường ngăn mà không cần xin ý kiến ông S.
Câu 2. Đọc các thông tin sau:
Chị K và anh P kết hôn năm 2018. Trong thời gian chung sống, vợ chồng chị K thường xuyên bất đồng ý kiến, cãi vã nhau. Nhận thấy hôn nhân không hạnh phúc nên cả hai người đã gửi đơn xin li hôn đến Tòa án và được giải quyết thuận tình li hôn. Do chị K nhận nuôi con nên Tòa án đã xử anh P phải thực hiện cấp dưỡng cho con đến khi đủ 18 tuổi. Sau li hôn, anh P không thực hiện cấp dưỡng cho con với lí do chị K có đủ điều kiện kinh tế để chăm sóc con, không cần anh cấp dưỡng.
a. Anh P không thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng là hành vi vi phạm pháp luật.
b. Anh P không cần thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng sau li hôn.
c. Cha và mẹ không cần thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng sau li hôn.
d. Chị K có quyền kiện anh P ra Tòa án vì không hoàn thành nghĩa vụ cấp dưỡng.
Câu 3. Đọc đoan thông tin sau đây:
S là sinh viên năm thứ nhất của một trường đại học. Sau khi tìm hiểu các quy định của trường, S đã quyết định đăng kí thêm các môn học khác so với chương trình tiêu chuẩn của mỗi học kì. S nhận thấy các môn có sự liên kết nhất định với nhay và neeys tích lũy đủ các tín chỉ theo chương trình đào tạo có thể ra trường sớm hơn so với các bạn. Tuy nhiên, bố mẹ lại phản đối không cho S đăng kí học vượt với lí do không phù hợp với trình độ nhận thức.
a. Việc S đăng kí học vượt thể hiện quyền được học tập bằng nhiều hình thức khác nhau.
b. Việc bố mẹ phản đối không cho S học vượt vi phạm quyền được học tập của công dân.
c. Bạn S không cần thảo luận với bố mẹ để tìm ra giải pháp phù hợp.
d. Gia đình nên tôn trọng quyết định của con cái nhưng cũng cần đưa ra những lời khuyên hữu ích.
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau đây:
Di tích lịch sử - văn hóa C đã được xếp hạng là di tích lịch sử - văn hóa của tỉnh X, nhiều khách du lịch trong và ngoài nước thường xuyên đến tham quan, du lịch, được cán bộ, nhân viên tiếp đón, tạo điều kiện thuận lợi cho khách du lịch. Ngoài tham quan, di lịch, nhiều người còn đến đây tìm hiểu, thu thập tư liệu để làm tài liệu nghiên cứu. Đối với khách du lịch muốn thu thập tư liệu nghiên cứu thì những cán bộ quản lí khu di tích lịch sử - văn hóa không muốn cung cấp thông tin, tư liệu và thường từ chối bằng câu “Tôi không có quyền”.
a. Việc cán bộ quản lý di tích C từ chối cung cấp thông tin không vi phạm quy định về bảo vệ di tích.
b. Việc cung cấp thông tin cho các nhà nghiên cứu tạo điều kiện để di tích được nghiên cứu và bảo tồn tốt hơn.
c. Các nhà nghiên cứu có thể khiếu nại lên cơ quan quản lí di tích cấp trên.
d. Các cán bộ quản lí không có trách nhiệm phục vụ khách tham quan.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Điều chỉnh hành vi | 02 | 01 | 03 | |||
Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | 14 | 06 | 01 | 06 | 03 | |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo | 04 | |||||
TỔNG | 16 | 6 | 2 | 0 | 6 | 10 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Điều chỉnh hành vi | Tìm hiểu và tham gia hoạt động kinh tế - xã hội | Giải quyết vấn đề và sáng tạo | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 7: MỘT SỐ QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ KINH TẾ | ||||||||
Bài 8: Quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh doanh và nộp thuế | Nhận biết | Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật và tác hại, hậu quả về hành vi vi phạm về quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh doanh và nộp thuế. | 2 | C21, C22 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về kinh doanh, nộp thuế. | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong kinh doanh và nộp thuế đình bằng những hành vi phù hợp. | 1 | C24 | |||||
Bài 9. Quyền và nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản; tôn trọng tài sản của người khác | Nhận biết | Nêu được các quy định cơ bản và nhận biết được tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản và tôn trọng tài sản của người khác. | 3 | C17, C18, C20 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm đơn giản thường gặp xâm phạm quyền, nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản và tôn trọng tài sản của người khác. | 1 | 1 | C19 | C1a | |||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân về sở hữu tài sản và tôn trọng tài sản của người khác bằng những hành vi phù hợp. | 3 | C1b, C1c, C1d | |||||
CHỦ ĐỀ 8. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN VỀ VĂN HÓA, XÃ HỘI | ||||||||
Bài 10. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình | Nhận biết | Nêu được một số quy định và nhận biết được tác hại, hậu quả trong thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân trong hôn nhân và gia đình | 3 | C13, C14, C15 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong một số tình huống đơn giản thường gặp trong hôn nhân và gia đình. | 1 | 2 | C16 | C2b, C2c | |||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân và gia đình bằng những hành vi phù hợp. | 2 | C2a, C2d | |||||
Bài 11. Quyền và nghĩa vụ học tập của công dân | Nhận biết | Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật và tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm về quyền và nghĩa vụ của công dân trong học tập. | 3 | C9, C10, C11 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong học tập trong một số tình huống đơn giản thường gặp. | 1 | 3 | C12 | C3a, C3b, C3c | |||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong học tập. | 1 | C3d | |||||
Bài 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an sinh xã hội | Nhận biết | Nêu được một số quy định cơ bản của pháp luật và nêu tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm về quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe; bảo đảm an sinh xã hội. | 2 | C5, C6 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe; bảo đảm an sinh xã hội trong một số tình huống đơn giản thường gặp. | 1 | C8 | |||||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe; bảo đảm an sinh xã hội bằng những hành vi phù hợp. | 1 | C7 | |||||
Bài 13: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa | Nhận biết | Nêu được các quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân và nhận biết tác hại, hậu quả của hành vi vi phạm trong bảo vệ di sản văn hóa. | 3 | C1, C2, C3 | ||||
Thông hiểu | Phân tích, đánh giá được các hành vi vi phạm đơn giản thường gặp về quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa. | 1 | C4 | |||||
Vận dụng | Tự giác thực hiện các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ di sản văn hóa. | 4 | C4a, C4b, C4c, C4d |