Đề thi thử Vật lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 14
Bộ đề thi thử tham khảo môn vật lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Vật lí
ĐỀ SỐ 14 – ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Nhiệt độ vào một ngày hè ở Hà Nội là 35℃. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F?
A. 59℉. | B. 67℉. | C. 95℉. | D. 76℉. |
Câu 2. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Kelvin và nhiệt độ thang Celsius (khi làm tròn số)
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 3. Biểu thức liên hệ giữa hằng số Boltzmann và hằng số khí R là
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Các tia ,
,
đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử
.
C. Tia là dòng các hạt positron.
D. Tia là dòng các hạt electron.
Câu 5. Một hạt nhân có năng lượng liên kết là , tổng số nucleon của hạt nhân là A. Gọi lượng liên kết riêng của hạt nhân là
, công thức tính
nào sau đây là đúng?
A. | B. | C. | D. |
Câu 6. Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 neutron là
A. | B. | C. | D. |
Câu 7. Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kì bán dẫn của Rn là
A. 4,0 ngày. | B. 3,8 ngày. | C. 3,5 ngày. | D. 2,7 ngày. |
Câu 8. Nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị đo lường của một chất để nhiệt độ của chất đó tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt gọi là
A. nhiệt dung riêng. | B. nhiệt nóng chảy riêng. |
C. nhiệt hóa hơi. | D. nhiệt hóa hơi riêng. |
Câu 9. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động có
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 10. Công thức tính tốc độ trung bình là
A. | B. | C. | D. |
Câu 11. Cho đồ thị dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ xa như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Từ 0 - 3 giây: xe chuyển động thẳng.
B. Từ giây thứ 3 đến giây thứ 5: xe đứng yên.
C. Từ 0 - 5 giây: xe chuyển động thẳng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây không phải là sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác bằng cách thực hiện công?
A. Dùng tay đẩy quyển sách đang nằm yên trên bàn.
B. Động cơ điện đưa vật nặng từ dưới đất lên cao.
C. Cho miếng đồng tiếp xúc với ngọn lửa thì ngọn lửa truyền năng lượng cho miếng đồng và làm nó nóng lên.
D. Trong kì nổ của động cơ đốt trong, hỗn hợp xăng và không khí trong xilanh bị đốt cháy và đẩy pít-tông chuyển động.
Câu 13. Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B (mang điện tích) gây ra. Chọn đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó.
A. | B. | C. | D. |
Câu 14. ............................................
............................................
............................................
Câu 17. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Chu kì của sóng cơ này là 3 s. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng cơ này là
A. 9 m. | B. 6 m. | C. 3 m. | D. 12 m. |
Câu 18. Dao động của một chiếc xích đu trong không khí sau khi được kích thích là
A. dao động tắt dần. | B. dao động tuần hoàn. |
C. dao động cưỡng bức. | D. dao động điều hòa. |
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ và các giá trị điện trở ,
,
,
. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
.
a) Mạch cấu tạo gồm ( song song với
), nối tiếp (
song song với
).
b) Điện trở tương đương của mạch là 36 .
c) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính có độ lớn là 5 A.
d) Hiệu điện thế hai đầu điện trở là 10 V.
Câu 2. Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều có cường độ 4000 V/m và cùng chiều với
. Biết AC = 7 cm, AB = 9 cm.
a) Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm C.
b) Nếu đặt hai điện tích thử giống nhau tại B và C thì thế năng tại điểm B và tại điểm C bằng nhau.
c) Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron có điện tích q = -1,6. C từ A đến C có giá trị là -3,2.
J.
d) Công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron dọc theo đường gấp khúc ABC có giá trị nhỏ hơn công của lực điện trường khi làm dịch chuyển một electron từ A đến C.
Câu 3. ............................................
............................................
............................................
Câu 4. Dao động của một vật là tổng của hai dao động điều hòa cùng phương có li độ lần lượt là và
. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
và
theo thời gian t. Biết độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật ở thời điểm t = 0,2 s là 0,4 N.
a) Chu kì dao động của vật là 1,2 s.
b) Tại thời điểm 0,4 s, hai dao động thành phần có cùng li độ.
c) Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là cm.
d) Tại thời điểm t = 0,4 s, động năng của vật là 4,8 J.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng bao nhiêu?
Câu 2. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất khí tăng lên thêm một lượng p = 40 kPa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
Câu 3. Một lượng khí nhận nhiệt lượng 250 kJ do được đun nóng, đồng thời nhận công 500 kJ do bị nén. Xác định độ tăng nội năng của lượng khí.
Câu 4. Đồng vị là chất phóng xạ
với chu kì bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng
. Sau một năm, lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
Câu 5. ............................................
............................................
............................................
Câu 6. Tính khối lượng riêng của không khí ở 100℃, áp suất 2. Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0℃, áp suất
Pa là 1,29
.
ĐÁP ÁN
............................................
............................................
.........................................…