Đề thi thử Vật lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 20
Bộ đề thi thử tham khảo môn vật lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.
Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Vật lí
ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ THPT QUỐC GIA – 2024-2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với mô hình động học phân tử, sự khác biệt về độ lớn của lực tương tác giữa các phân tử trong chất rắn, chất lỏng, chất khí dẫn đến sự
A. đồng nhất về cấu trúc của chúng.
B. khác biệt về cấu trúc của chúng.
C. khác biệt về khối lượng của chúng.
D. đồng nhất về khối lượng của chúng.
Câu 2. Hình bên là đồ thị sự thay đổi nhiệt độ của vật rắn kết tinh khi được làm nóng chảy. Trong thời gian từ đến
thì
A. vật rắn không nhận nhiệt lượng.
B. nhiệt độ của vật rắn tăng.
C. nhiệt độ của vật rắn giảm.
D. vật rắn đang nóng chảy.
Câu 3. Khi nhiệt độ của hệ thay đổi thì động năng của các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi. Do đó, nội năng phụ thuộc vào …(1)… của hệ. Mặt khác, khi thể tích hệ thay đổi thì khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên hệ thay đổi, làm cho thế năng tương tác giữa chúng thay đổi. Vì thế, nội năng cũng phụ thuộc vào …(2)… của hệ. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
A. (1) khối lượng; (2) thể tích. B. (1) nhiệt độ; (2) thể tích.
C. (1) nhiệt độ; (2) khối lượng riêng. D. (1) khối lượng; (2) khối lượng riêng.
Câu 4. Phần năng lượng nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn được gọi là
A. nhiệt độ. B. năng lượng nhiệt. C. nhiệt lượng. D. nhiệt dung.
Câu 5. Cho 20 gam chất rắn ở nhiệt độ vào 100 gam chất lỏng ở
. Cân bằng nhiệt đạt được ở
. Nhiệt dung riêng của chất rắn
A. tương đương với nhiệt dung riêng của chất lỏng.
B. nhỏ hơn nhiệt dung riêng của chất lỏng.
C. lớn hơn nhiệt dung riêng của chất lỏng.
D. không thể so sánh được với vật liệu ở thì khác.
Câu 6. Trong xi lanh của một động cơ đốt trong, hỗn hợp khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ và thể tích
. Nén hỗn hợp khí đến thể tích
khối và áp suất 20 atm. Nhiệt độ của khí sau khi nén là
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Nhóm các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là.
A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
C. Khối lượng, nhiệt độ, thể tích. D. Khối lượng, áp suất, thể chất.
Câu 8. Một lượng khí hydrogen có ,
được làm nóng đến
. Coi thể tích, khối lượng khí hydrogen không đổi. Tìm áp suất
của khí hydrogen
A. B.
C.
D.
Câu 9. Trong mô hình Bohr của nguyên tử hydrogen, electron quay theo quỹ đạo tròn với chu kỳ là . Biết
. Cường độ dòng điện tương ứng với chuyển động quay này là
A. 1,07 mA. B. 1,07 mA. C. 107 mA. D. 10,7 mA.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đường sức từ bởi một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện
A. Tia phát ra từ dây. B. Đường tròn có tâm trên dây.
C. Đường thẳng song song với dây. D. Hình elíp có tâm trên dây.
Câu 11. Hình bên mô tả thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ. Khi tăng tốc độ di chuyển thanh nam châm, dòng điện trong ống dây
A. có độ lớn tăng lên.
B. có độ lớn giảm đi.
C. có độ lớn không đổi.
D. đảo ngược chiều.
Câu 12. Một dây dẫn thẳng dài 0,20 m chuyển động đều với tốc độ 0,3 m/s theo chiều vuông góc với dây và với cảm ứng từ có độ lớn 0,10 T. Suất điện động cảm ứng suất giữa hai đầu dây là
A. 0,5 V. B. 0,06 V. C. 0,05 V. D. 0,04 V.
Câu 13. Điện áp giữa hai đầu của một điện trở là , cường độ dòng điện chạy qua nó là
A. B.
C. D.
Câu 14. ............................................
............................................
............................................
Câu 17. Khi nói về phản ứng tổng hợp hạt nhân, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân còn được gọi là phản ứng nhiệt hạch.
B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là sự kết hợp của hai hạt nhân có số khối trung bình thành hạt nhân có số khối lớn.
C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân là nguồn gốc năng lượng của các ngôi sao.
Câu 18. Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân lần lượt là
;
;
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
là
A. 0,1949 MeV. B. 187,1 MeV C. 7,893 MeV. D. 180,2 MeV.
Phần II. Từ câu 1 đến câu 4, chọn đúng hoặc sai với mỗi ý a), b), c), d)
Câu 1. Một khối khí đựng trong xilanh có pít-tông. Đốt nóng xilanh trong thời gian đủ dài (trong quá trình đốt pít-tông không dịch chuyển).
a) Nhiệt độ khối khí tăng lên. b) Nội năng của khối khí giảm.
c) Động năng trung bình của phân tử khí tăng. d) Áp suất khối khí không đổi.
Câu 2. Một bình dưỡng khí dùng cho thợ lặn có thể tích chứa không khí , khí trong bình được nén đến
. Bình được nối thông khí với một bình khác đang có không khí ở cùng nhiệt độ, ở áp suất
và thể tích
. Xét đến khi áp suất hai bình bằng nhau và bằng
, nhiệt độ của khí ở hai bình bằng với nhiệt độ khi chưa nối. Bỏ qua thể tích của phần ống nối hai bình.
a) Thể tích chứa khí tổng cộng của hai bình chưa là khi bỏ qua thể tích của ống nối hai bình chứa khí.
b) Để có áp suất , vẫn giữ nhiệt độ ban đầu, lượng khí (ban đầu ở trong bình dưỡng khí) cần chứa trong bình mới có thể tích là
.
c) Áp suất khí trong hai bình sau khi được nối với nhau với điều kiện nhiệt độ bằng nhiệt độ ban đầu là .
d) Khi nối hai bình khí với nhau, do sự chênh lệch áp suất, có một lượng khí từ bình có áp suất lớn hơn chuyển sang bình có áp suất nhỏ hơn, tỉ số khối lượng phần khí chuyển sang và khối lượng tổng cộng của khí trong hai bình, bằng tỉ lệ áp suất ban đầu của bình khác và bình dưỡng khí.
Câu 3. Hình bên biểu diễn một thanh dẫn điện MN trượt trên hai thanh kim loại theo chiều vuông góc với cảm ứng từ. Biết ,
. Thanh MN đang chuyển động về bên trái với vận tốc có độ lớn
và có hướng vuông góc với nó. Toàn bộ mạch điện có điện trở
. Các thanh kim loại không nhiễm từ, bỏ qua ma sát.
a) Suất điện động cảm ứng trong thanh MN có độ lớn là .
b) Dòng điện trong mạch có chiều NMQP.
c) Lực kéo thanh MN chuyển động đều với tốc độ đã cho là .
d) Nếu coi NM là nguồn điện thì M đóng vai trò cực dương.
Câu 4. ............................................
............................................
............................................
Phần III. Từ câu 1 đến câu 6 viết đáp số theo quy định viết số chữ số
Câu 1. Một viên đạn bằng bạc có khối lượng 2,00 g bay với tốc độ đến xuyên vào một bức tường gỗ. Nhiệt dung riêng của bạc là
. Coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài và toàn bộ công cản của bức tường chỉ dùng để làm nóng viên đạn, nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu Kelvin (viết kết quả đến một chữ số sau dấy phẩy thập phân)?
Đáp án: 85,5
Câu 2. Một khối khí lí tưởng ở áp suất có khối lượng riêng là
. Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí là
. Tìm X (viết kết quả gồm hai chữ số).
Dùng thông tin sau cho Câu 3 và Câu 4: Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là , với B tính bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A).
Đáp án: 1,8
Câu 3. Từ trường cách một dây thẳng dài 40 cm có độ lớn cảm ứng từ là . Cường độ dòng điện trong dây là bao nhiêu ampe?
Đáp án: 2
Câu 4. Hai dây dẫn song song cách nhau 5 cm mang dòng điện ngược chiều nhau, cường độ dòng điện trong dây thứ nhất là 2 A, trong dây thứ hai là 3 A. Lực do dây thứ nhất tác dụng lên một mét dây thứ hai là bao nhiêu microniutơn?
Đáp án: 24
Dùng thông tin sau cho Câu 5 và Câu 6: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân:
Cho biết khối lượng của các nguyên tử và khối lượng hạt neutron lần lượt là: 2,0141 u; 3,0160 u; 4,0026 u; 1,0087 u.
Câu 5. ............................................
............................................
............................................