Đề thi thử Vật lí Tốt nghiệp THPTQG 2025 - Đề tham khảo số 55

Bộ đề thi thử tham khảo môn vật lí THPTQG năm 2025 sẽ giúp thầy cô ôn tập kiến thức, luyện tập các dạng bài tập mới cho học sinh để chuẩn bị tốt cho kì thi quan trọng sắp tới. Đề thi cập nhật, đổi mới, bám sát theo cấu trúc đề minh họa của Bộ GD&ĐT. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Xem: => Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Vật lí

ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 – ĐỀ 66

MÔN: VẬT LÍ

Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là

A.Tech12h.                                                                B. Tech12h.

C.Tech12h.                                           D. Tech12h.

Câu 2: Xét một khối khí lý tưởng xác định được chứa trong một xilanh kín với một pit-tông động. Ban đầu khối khí có áp suất p1 và thể tích V1. Nhiệt độ được giữ không đổi, dịch chuyển pit-tông sao cho áp suất thay đổi đến giá trị p2 và thể tích tương ứng là V2. Phương trình nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa các thông số p1, V1, p2, V2?

      A. Tech12h                      B. Tech12h                    C. Tech12h               D. Tech12h

Câu 3: Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?

A. Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0.

B. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.

C. Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.

D. Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.

Câu 4: 

Tech12h


 Ý nghĩa của biển báo sau đây là khu vực

    A. có hóa chất.    B. được sử dụng lửa.      C. có chất phóng xạ.      D. rửa dụng cụ thí nghiệm.

Câu 5: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.105 J/kg có ý nghĩa gì?

A. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi nóng chảy hoàn toàn.

B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.

C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.105 J để hoá lỏng.

D. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.105 J khi hoá lỏng hoàn toàn.

Tech12h

Câu 6: Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu diễn như hình vẽ. So sánh mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là

A. T2 > T1.                 B. T2 = T1.

C. T2 < T1.                 D. T2 ≤ T1.

Câu 7: Hằng số Boltzmann có giá trị bằng 1,38.10-23 J/K. Xác định động năng trung bình của phân tử khí lý tưởng ở nhiệt độ 250C?

A.5,2.10-22 J.              B. 6,2.10-21J.              C. 6,2.1023 J.              D.3,2.1023 J.

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững nếu nó có 

    A. khối lượng càng lớn.                                                                  B. độ hụt khối càng lớn. 

    C. năng lượng liên kết càng lớn.                    D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. 

Câu 9: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 

A. 20 J.                      B. 30 J.                       C. 40 J.                      D. 50 J.

Câu 10: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.                             B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó.       D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Câu 11: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện  không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.          

B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện.     

D. Song song với các đường sức từ.                      

Câu 12: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.     D. hoàn toàn ngẫu nhiên.                                                                  

Câu 13:............................................

............................................

............................................

Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y vì

    A. Độ hụt khối của X lớn hơn của Y 

    B. Độ hụt khối của X nhỏ hơn của Y

    C. Năng lượng liên kết của X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

    D. Năng lượng liên kết riêng trên một nuclon của X lớn hơn của Y

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ ?

    A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.

    B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.

    C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

    D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động từ bên ngoài.

Câu 18: Cho khối lượng proton, nơtron, Đơtêri lần lượt mp = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD = 2,0136u; 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri Tech12hlà:

    A. 2,431 MeV.            B. 1,122 MeV.            C. 1,243 MeV.            D. 2,234MeV.

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Hình dưới là đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của chất X:

Tech12h

a) Nhiệt độ sôi của chất X là 1600.

b) Nhiệt độ nóng chảy của chất X là 400.

c) Ở nhiệt độ 120chất X chỉ tồn tại ở thể lỏng và khí.

d) Thời gian chất X ngưng tụ hoàn toàn là 4 phút.

Tech12h

 Câu 2: Một khối khí khi đặt ở điều kiện tiêu chuẩn ( V=22,4 l) ở trạng thái A. Nén khí và giữ nhiệt độ không đổi đến trạng thái B. 

Đồ thị áp suất theo thể tích được biểu diễn như hình vẽ:

a) Số mol của khối khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 0,1 mol. 

b) Thể tích khí ở trạng thái B là 1,12 lít. 

    c) Đường biểu diễn quá trình nén đẳng nhiệt là hypebol AB. 

    d) Khi thể tích của khối khí là 1,4 lít thì áp suất là 1,5 atm.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Câu 4: Biết các hạt proton, neutron, hạt nhân vàng Tech12h và hạt nhân bạc Tech12h có khối lượng lần lượt là 1,00728 u; 1,00866 u; 196,92323 u và 106,87931 u. cho 1u=931,5MeV/c2

a) Hạt nhân vàng Tech12h nhiều hơn hạt nhân bạc Tech12h 58 neutron.

b) Độ hụt khối của hạt nhân Tech12h là 1,67377 u.

c) Năng lượng liên kết của hạt nhân Tech12h là 898,4 MeV.

d) Hạt nhân vàng Tech12h bền vững hơn hạt nhân bạc Tech12h. 

PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Câu 1: Một thanh chì nặng 100g được truyền nhiệt lượng 260 J, thì tăng nhiệt độ từ 15°C đến 35°C. Nhiệt dung riêng của chì bằng bao nhiêu J/kg.K? (Kết quả lấy đến một chữ số thập phân).

Đáp án: 130

Câu 2: Một bình chứa khí hydrogen nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 270C được dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng có áp suất 1atm và nhiệt độ 170C. Bình chứa khí nén có áp suất bao nhiêu atm? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.

Đáp án: 207

Câu 3: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là bao nhiêu? (Kết quả lấy đến 1 chữ số thập phân).

Đáp án: 0,15

Tech12h

Câu 4: Một khung dây mang dòng điện có cường độ 0,5 A hình vuông cạnh a = 40 cm. Từ trường có độ lớn 0,15 T có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây, có chiều từ ngoài vào trong. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây bằng bao nhiêu N ?

Đáp án: 0,03

Câu 5: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPTQG môn Vật lí - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay