Phiếu trắc nghiệm Toán 5 chân trời Bài 15: Tỉ lệ bản đồ
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: Tỉ lệ bản đồ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNGBÀI 15. TỈ LỆ BẢN ĐỒA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)
BÀI 15. TỈ LỆ BẢN ĐỒA. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ cho ta biết ý nghĩa gì?
A. Bản đồ được phóng to lên 10 000 lần.
B. Bản đồ dùng được 10 000 lần.
C. Bản đồ được thu nhỏ lại 10 000 lần.
D. Bản đồ có tỉ lệ .
Câu 2: Trên bản đồ ti lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành Phố Hồ Chí Minh đo được 44cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3: Trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 500 chiều dài của sân trường em là 8cm, trên thực tế chiều dài sân trường em là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4: Bản đồ khu đất hình chữ nhật theo tỉ lệ 1 : 8000. Nhìn trên bản đồ độ dài của một đoạn AB là 1dm. Hỏi độ dài thật của đoạn AB là bao nhiêu mét?
A. 8. | B. 8. | C. . | D. . |
Câu 5: Bản đồ của xã Nghĩa Phương vẽ theo tỉ lệ 1 : 12 000. Con đường từ trụ sợ Ủy ban xã đến trường tiểu học A có độ dài 3dm. Hỏi độ dài thực tế của con đường từ Ủy ban đến trường tiểu học A là bao nhiêu mét?
A.. | B. . | C. . | D. . |
Câu 6: Số cần điền vào chỗ chấm theo thứ tự đúng là:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 10 000 | 1 : 5 000 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm |
Độ dài thật | ……. m | ……… dam |
A. . | B. . | C. . | D. . |
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Quãng đường từ Hà Nội đến Đồng Văn dài 45km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường đó dài là:
A. 45cm. | B. 45mm. | C. 450mm. | D. 450cm. |
Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài mỗi cạnh lần lượt là bao nhiêu?
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 3: Chọn đáp án sai: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, chiều dài của khu vườn trường em đo được 5cm. Vậy chiều dài thật của khu vườn trường em là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 4: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm lần lượt là:
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 100 000 | 1 : 10 000 |
Độ dài thật | 8km | …..….km |
Độ dài trên bản đồ | ……cm | 5dm |
A. . | B. . | C.. | D. . |
Câu 5: Quãng đường từ A đến B dài 45km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó được vẽ trên bản đồ dài là:
A. . | B. . | C.. | D. . |
Câu 6: Trên một tấm bản đồ, khoảng cách giữa hai điểm A và B là 15cm. Khoảng cách này trên thực tế là 300km. Hỏi bản đồ này được vẽ theo tỉ lệ nào?
A. . | B. | C. 1: . | D. . |
Câu 7: Quãng đường từ ga Hà Nội đến ga Quán Triều dài 75km. Trên bản đồ, độ dài đó được biểu thị bởi một đường thẳng có độ dài là 75mm. Tỉ lệ của bản đồ là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Thửa ruộng nhà ông Hòa hình vuông. Trên bản đồ địa chính của xã vẽ theo tỉ lệ 1 : 2 000, ông tính được chu vi là 8cm. Hỏi trên thực tế diện tích thửa ruộng nhà ông Hòa rộng bao nhiêu mét vuông?
…
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 15: Tỉ lệ bản đồ