Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 6: Amine. Thuộc chương trình Hoá học 12 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_01.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_02.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_03.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_04.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_05.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_06.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_07.jpg)
![Giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/b6_aminecxa_hoa12_ctst_08.jpg)
Giáo án ppt đồng bộ với word
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide1_454.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide2_443.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide3_443.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide4_435.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide5_432.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide6_433.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide7_442.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide8_449.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide9_447.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide10_450.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide11_441.jpg)
![Giáo án điện tử Hoá học 12 chân trời Bài 6: Amine](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-10/slide12_442.jpg)
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời sáng tạo
BÀI 6. AMINE
A. KHỞI ĐỘNG
HS quan sát hình ảnh GV cung cấp và thực hiện yêu cầu theo hướng dẫn của GV.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Khái niệm và cấu trúc
a) Khái niệm và cách phân loại amine
Nêu kết luận về khái niệm và cách phân loại amine
Sản phẩm dự kiến:
- Khái niệm: Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.
- Phân loại: Amine được phân loại theo bậc của amine và bản chất gốc hydrocarbon.
+ Theo bậc amine:
Cách xác định: Bậc của amine được xác định bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.
Phân loại: Amine bậc một (CH3NH2,…), amine bậc hai (CH3NHCH3,…), amine bậc ba ((CH3)3N,…).
+ Theo bản chất gốc hydrocarbon:
Gốc hydrocarbon | Alkyl | Aryl |
Phân loại amine | Alkylamine | Arylamine |
Ví dụ | CH3NH2 | ![]() |
b) Đặc điểm cấu tạo, hình dạng phân tử methylamine và aniline
Nêu kết luận về đặc điểm cấu tạo của methylamine và aniline.
Sản phẩm dự kiến:
Methylamine có cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử nitrogen, hướng về đỉnh của một hình chóp tam giác, 2 nguyên tử hydrogen và nhóm -CH3 trên cùng mặt phẳng tam giác hướng về 3 đỉnh còn lại của hình chóp. Đối với nguyên tử carbon, 3 nguyên tử hydrogen và nhóm -NH2 hướng về 4 đỉnh của tứ diện. Vì vậy, methylamine có cấu trúc hình chóp tam giác đối với nguyên tử nitrogen và tứ diện đối với nguyên tử carbon. Cặp electron trên nguyên tử nitrogen của aniline liên hợp với hệ thống electron của vòng benzene, dẫn đến aniline có cấu trúc phẳng.
2. Đồng phân và danh pháp
Nêu kết luận về đồng phân và danh pháp của amine
Sản phẩm dự kiến:
- Đồng phân: Amine có đồng phân mạch carbon (phân nhánh không phân nhánh), vị trí nhóm chức và bậc amine (bậc I, bậc II, bậc III).
- Danh pháp:
+ Danh pháp gốc - chức: Tên gốc alkyl + amine
+ Danh pháp thay thế: Amine bậc I ; Amine bậc II và bậc III
3. Tính chất vật lí
Nêu kết luận về tính base của amine
Sản phẩm dự kiến:
- Ở điều kiện thường, amine có thể tồn tại ở thể khí, lỏng hoặc rắn.
- Amine có nhiệt độ nóng chảy thấp.
- Nhiệt độ sôi của các amine cùng bậc tăng khi khối lượng phân tử tăng. Amine bậc I và bậc II có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc III có khối lượng phân tử tương đương.
4. Tính chất hóa học
a) Tính base của nhóm NH2
Nêu kết luận về tính chất vật lí cơ bản của amine
Sản phẩm dự kiến:
- Trong dung dịch, amine phản ứng với H2O tạo ion ammonium và ion hydroxide:
RNH2 + H2O RNH3+ + OH- ⇒ Dung dịch alkylamine làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch aniline không làm quỳ tím đổi màu.
- Amine tác dụng với acid tạo thành muối: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
- Amine có khả năng tác dụng với dung dịch muối của một số kim loại tạo kết tủa hydroxide: 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
b) Phản ứng với nitrous acid
Nêu kết luận về phản ứng của amine với nitrous acid
Sản phẩm dự kiến:
- Amine phản ứng với nitrous acid, sản phẩm phụ thuộc vào bậc amine, bản chất gốc hydrocarbon, điều kiện tiến hành,…
- Alkylamine bậc một tác dụng với nitrous acid (nhiệt độ thường) tạo alcohol và nitrogen ⇒ Nhận biết alkylamine bậc một.
- Aniline tác dụng với nitrous acid (0-5oC) tạo muối diazonium.
c) Phản ứng của aniline với nước bromine
Nêu kết luận về phản ứng của amine với nước bromine
Sản phẩm dự kiến:
Do ảnh hưởng của -NH2, aniline dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzene hơn so với benzene, ưu tiên thế vào vị trí 2, 4, 6:
![BÀI 6. AMINEA. KHỞI ĐỘNGHS quan sát hình ảnh GV cung cấp và thực hiện yêu cầu theo hướng dẫn của GV.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC1. Khái niệm và cấu trúca) Khái niệm và cách phân loại amineNêu kết luận về khái niệm và cách phân loại amineSản phẩm dự kiến:- Khái niệm: Amine là dẫn xuất của ammonia, trong đó nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia được thay thế bằng gốc hydrocarbon.- Phân loại: Amine được phân loại theo bậc của amine và bản chất gốc hydrocarbon.+ Theo bậc amine: Cách xác định: Bậc của amine được xác định bằng số gốc hydrocarbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitrogen.Phân loại: Amine bậc một (CH3NH2,…), amine bậc hai (CH3NHCH3,…), amine bậc ba ((CH3)3N,…).+ Theo bản chất gốc hydrocarbon:Gốc hydrocarbonAlkylArylPhân loại amineAlkylamine Arylamine Ví dụCH3NH2b) Đặc điểm cấu tạo, hình dạng phân tử methylamine và anilineNêu kết luận về đặc điểm cấu tạo của methylamine và aniline.Sản phẩm dự kiến:Methylamine có cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử nitrogen, hướng về đỉnh của một hình chóp tam giác, 2 nguyên tử hydrogen và nhóm -CH3 trên cùng mặt phẳng tam giác hướng về 3 đỉnh còn lại của hình chóp. Đối với nguyên tử carbon, 3 nguyên tử hydrogen và nhóm -NH2 hướng về 4 đỉnh của tứ diện. Vì vậy, methylamine có cấu trúc hình chóp tam giác đối với nguyên tử nitrogen và tứ diện đối với nguyên tử carbon. Cặp electron trên nguyên tử nitrogen của aniline liên hợp với hệ thống electron của vòng benzene, dẫn đến aniline có cấu trúc phẳng.2. Đồng phân và danh phápNêu kết luận về đồng phân và danh pháp của amineSản phẩm dự kiến:- Đồng phân: Amine có đồng phân mạch carbon (phân nhánh không phân nhánh), vị trí nhóm chức và bậc amine (bậc I, bậc II, bậc III).- Danh pháp:+ Danh pháp gốc - chức: Tên gốc alkyl + amine+ Danh pháp thay thế: Amine bậc I ; Amine bậc II và bậc III3. Tính chất vật líNêu kết luận về tính base của amine Sản phẩm dự kiến:- Ở điều kiện thường, amine có thể tồn tại ở thể khí, lỏng hoặc rắn.- Amine có nhiệt độ nóng chảy thấp.- Nhiệt độ sôi của các amine cùng bậc tăng khi khối lượng phân tử tăng. Amine bậc I và bậc II có nhiệt độ sôi cao hơn amine bậc III có khối lượng phân tử tương đương.4. Tính chất hóa học a) Tính base của nhóm NH2Nêu kết luận về tính chất vật lí cơ bản của amineSản phẩm dự kiến:- Trong dung dịch, amine phản ứng với H2O tạo ion ammonium và ion hydroxide:RNH2 + H2O RNH3+ + OH- ⇒ Dung dịch alkylamine làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch aniline không làm quỳ tím đổi màu.- Amine tác dụng với acid tạo thành muối: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl- Amine có khả năng tác dụng với dung dịch muối của một số kim loại tạo kết tủa hydroxide: 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl b) Phản ứng với nitrous acidNêu kết luận về phản ứng của amine với nitrous acidSản phẩm dự kiến:- Amine phản ứng với nitrous acid, sản phẩm phụ thuộc vào bậc amine, bản chất gốc hydrocarbon, điều kiện tiến hành,…- Alkylamine bậc một tác dụng với nitrous acid (nhiệt độ thường) tạo alcohol và nitrogen ⇒ Nhận biết alkylamine bậc một.- Aniline tác dụng với nitrous acid (0-5oC) tạo muối diazonium.c) Phản ứng của aniline với nước bromineNêu kết luận về phản ứng của amine với nước bromineSản phẩm dự kiến:Do ảnh hưởng của -NH2, aniline dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzene hơn so với benzene, ưu tiên thế vào vị trí 2, 4, 6:4. Tính chất hóa học Phản ứng tạo phức của methylamineNêu kết luận về phản ứng tạo phức của methylamineSản phẩm dự kiến:Amine (methylamine, ethylamine) có khả năng tạo phức chất màu xanh lam với Cu2+: CuSO4 + 2CH3NH2 + 2H2O → Cu(OH)2 + (CH3NH3)2SO44CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)25. Ứng dụng và điều chếa) Giới thiệu ứng dụng của amineNêu kết luận về ứng dụng của amineSản phẩm dự kiến:Amine: tổng hợp polyamide, dược phẩm, hóa chất sử dụng trong nông nghiệp và các vật liệu khácAniline: nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩmb) Điều chếNêu kết luận về phương pháp điều chế amineSản phẩm dự kiến:Khử hợp chất nitro: Arylamine được điều chế bằng cách khử hợp chất có nhóm nitro bởi kim loại (Zn, Fe,…) trong môi trường acid.Alkyl hóa ammonia: Alkylamine được điều chế từ ammonia và dẫn xuất halogen.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Để thu được amine, ta thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bằngA. nước. B. gốc hydrocarbon. C. gốc carbonyl. D. Cu(OH)2. Câu 2. Liên kết giữa nitrogen với hydrogen trong phân tử amine là loại liên kếtA. cộng hóa trị. B. ion. C. kim loại. D. tĩnh điện.Câu 3. Ethylamine không phản ứng vớiA. Cu(OH)2. B. HCl. C. Nước bromine. D. FeCl3.Câu 4. Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch hydrochloric acid thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất vớiA. 4,1. B. 8,2. C. 7,5. D. 5,7.Câu 5. Hóa chất để phân biệt methylamine và aniline làA. Cu(OH)2. B. fructose. C. ethanoic acid. D. nước bromine.Đáp án gợi ý:Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5BACBDD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG](/sites/default/files/ck5/2024-10/23/image_9f685606a40.png)
4. Tính chất hóa học
Phản ứng tạo phức của methylamine
Nêu kết luận về phản ứng tạo phức của methylamine
Sản phẩm dự kiến:
Amine (methylamine, ethylamine) có khả năng tạo phức chất màu xanh lam với Cu2+: CuSO4 + 2CH3NH2 + 2H2O → Cu(OH)2 + (CH3NH3)2SO4
4CH3NH2 + Cu(OH)2 → [Cu(CH3NH2)4](OH)2
5. Ứng dụng và điều chế
a) Giới thiệu ứng dụng của amine
Nêu kết luận về ứng dụng của amine
Sản phẩm dự kiến:
Amine: tổng hợp polyamide, dược phẩm, hóa chất sử dụng trong nông nghiệp và các vật liệu khác
Aniline: nguyên liệu sản xuất phẩm nhuộm, dược phẩm
b) Điều chế
Nêu kết luận về phương pháp điều chế amine
Sản phẩm dự kiến:
Khử hợp chất nitro: Arylamine được điều chế bằng cách khử hợp chất có nhóm nitro bởi kim loại (Zn, Fe,…) trong môi trường acid.
Alkyl hóa ammonia: Alkylamine được điều chế từ ammonia và dẫn xuất halogen.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1. Để thu được amine, ta thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bằng
A. nước. B. gốc hydrocarbon.
C. gốc carbonyl. D. Cu(OH)2.
Câu 2. Liên kết giữa nitrogen với hydrogen trong phân tử amine là loại liên kết
A. cộng hóa trị. B. ion.
C. kim loại. D. tĩnh điện.
Câu 3. Ethylamine không phản ứng với
A. Cu(OH)2. B. HCl.
C. Nước bromine. D. FeCl3.
Câu 4. Cho 4,5 gam ethylamine tác dụng với dung dịch hydrochloric acid thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với
A. 4,1. B. 8,2. C. 7,5. D. 5,7.
Câu 5. Hóa chất để phân biệt methylamine và aniline là
A. Cu(OH)2. B. fructose.
C. ethanoic acid. D. nước bromine.
Đáp án gợi ý:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | A | C | B | D |
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học để trả lời câu hỏi
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (200k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 900k
=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 12 chân trời sáng tạo