Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 35: Luyện tập
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 35: Luyện tập. Thuộc chương trình Toán 4 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều
BÀI 35: LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh.
a) 15 × 7 và 7 × 15
b) (2 × 8) × 24 và 2 × (8 × 24)
c) 126 × 1 và 1 × 126
d) 34 × 0 và 0 × 34
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Hoàn thành BT1
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: 5 × (4 + 3) và 5 × 4 + 5 × 3
b) Thảo luận nội dung sau và lấy ví dụ minh họa:
- Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
- Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
c) Tính: 32 × (200 + 3) (125 + 9) × 8
Sản phẩm dự kiến:
a)
5 × (4 + 3) = 5 × 7 = 35
5 × 4 + 5 × 3 = 20 + 15 = 35
Vậy 5 × (4 + 3) = 5 × 4 + 5 × 3.
b)
- Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau.
VD: 3 × (2 + 9) = 3 × 2 + 3 × 9 = 6 + 27 = 33
- Khi nhân một tổng với một số ta có thể nhân từng số hạng của tổng với số đó rồi cộng các kết quả với nhau.
(4 + 5) × 6 = 4 × 6 + 5 × 6 = 24 + 30 = 54
c)
32 × (200 + 3) = 32 × 200 + 32 × 3 = 6 400 + 96 = 6 496
(125 + 9) × 8 = 125 × 8 + 9 × 8 = 1 000 + 72 = 1 072
Hoạt động 2. Hoàn thành BT2
GV đưa ra câu hỏi:
a) Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau: 6 × (7 – 5) và 6 × 7 – 6 × 5
b) Thảo luận nội dung sau và lấy ví dụ minh họa:
- Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
- Khi nhân một hiệu với một số, ta có thể lần lượt nhân số bị trừ và số trừ với số đó, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
c) Tính: 28 × (7 – 2) (14 – 7) × 6
Sản phẩm dự kiến:
a)
6 × (7 – 5) = 6 × 2 = 12
6 × 7 – 6 × 5 = 42 – 30 = 12
Vậy 6 × (7 – 5) = 6 × 7 – 6 × 5.
b)
- Khi nhân một số với một hiệu, ta có thể nhân số đó với số bị trừ và số trừ, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
VD: 3 × (9 – 2) = 3 × 9 – 3 × 2 = 27 – 6 = 21
- Khi nhân một hiệu với một số, ta có thể lần lượt nhân số bị trừ và số trừ với số đó, rồi trừ hai kết quả cho nhau.
(7 – 4) × 6 = 7 × 6 – 4 × 6 = 42 – 24 = 18
c)
28 × (7 – 2) = 28 × 7 – 28 × 2 = 196 – 56 = 140
(14 – 7) × 6 = 14 × 6 – 7 × 6 = 84 – 42 = 42
Hoạt động 3. Hoàn thành BT3
HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:
Tính bằng hai cách
Sản phẩm dự kiến:
a) Cách 1:
93 × 8 + 93 × 2 = 744 + 186 = 930
Cách 2:
93 × 8 + 93 × 2 = 93 × (8 + 2) = 93 × 10 = 930
b) Cách 1:
36 × 9 + 64 × 9 = 324 + 576 = 900
Cách 2:
36 × 9 + 64 × 9 = (36 + 64) × 9 = 100 × 9 = 900
c) Cách 1:
57 × 8 – 57 × 7 = 456 – 399 = 57
Cách 2:
57 × 8 – 57 × 7 = 57 × (8 – 7) = 57 × 1 = 57
…
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Tính giá trị biểu thức sau: 6 x (7 + 3) =
A. 50
B. 60
C. 16
D. 36
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau: 6 x 15 + 6 x 15 =
A. 150
B. 160
C. 170
D. 180
Câu 3: Tìm kết quả của phép tính sau: 300 x (11 - 1) =
A. 2 000
B. 1 100
C. 3 000
D. 1 000
Câu 4: Tìm kết quả của phép tính sau: 35 x (130 - 30) =
A. 2 500
B. 3 500
C. 1 300
D. 3 300
Câu 5: Tính giá trị biểu thức sau: 18 x 4 + 18 x 5 =
A. 140
B. 158
C. 166
D. 162
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - B | Câu 2 - D | Câu 3 - C | Câu 4 – B | Câu 5 – D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Có 8 phòng học, mỗi phòng có 15 bộ bàn ghế, mỗi bộ bàn ghế có hai học sinh đang ngồi học. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đang ngồi học?
Câu 2: Tìm y, biết 46 x y x 75 = 75 x (46 x 8)
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều
Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối
Giáo án powerpoint toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 4 kết nối tri thức
Phiếu bài tập tuần toán 4 kết nối tri thức
Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức
Đề thi toán 4 kết nối tri thức có ma trận
File word đáp án toán 4 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời
Giáo án powerpoint toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo
Phiếu bài tập tuần toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo
Đề thi toán 4 chân trời sáng tạo có ma trận
File word đáp án toán 4 chân trời sáng tạo