Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo). Thuộc chương trình Toán 4 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều

BÀI 7: CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ (TIẾP THEO)

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Điền số thích hợp vào dấu chấm hỏi: 

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

  • Số 532 187 629 được đọc là?

  • Thế nào là lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu?

  • Em hãy nêu quy tắc đọc số khi có nhiều chữ số.

Sản phẩm dự kiến:

532 187 629: Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín. 

Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. 

Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu hợp thành lớp triệu.

Khi đọc số có nhiều chữ số, ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó, dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

Thực hiện (theo mẫu):

a) 

b)

Sản phẩm dự kiến:

a) 

 

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng trăm triệu

317 148 255

3

1

7

1

4

8

2

5

5

29 820 356

 

2

9

8

2

0

3

5

6

4 703 622

 

 

4

7

0

3

6

2

2

 b)

Số

Đọc số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

368944142

Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi tư nghìn một trăm bốn mươi hai

3

6

8

9

4

4

1

4

2

620403500

Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm

6

2

0

4

0

3

5

0

0

502870031

Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt

5

0

2

8

7

0

0

3

 

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.

b) Viết các số sau:

- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.

- Chính trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm. 

c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Sản phẩm dự kiến:

a) 48 320 103 đọc là: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba

2 600 332 đọc là: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai

710 108 280 đọc là: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi

8 000 001 đọc là: Tám triệu không trăm linh một

b) - Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000

- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000

- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407

- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200

c)

Số

73 851

31 091

69 358

402 473

3 075 229

Giá trị của chữ số 3

3 000

30 000

300

3

3 000 000

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5

3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071.

Sản phẩm dự kiến:

3 195 204 = 3 000 000 + 100 000 + 90 000 + 5 000 + 200 + 4

704 090 = 700 000 + 4 000 + 90

32 000 450 = 30 000 000 + 2 000 000 + 400 + 50

68 041 071 = 60 000 000 + 8 000 000 + 40 000 + 1 000 + 70 + 1

Hoạt động 4: Hoàn thành BT4

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:

Quốc gia

Số dân (người)

Lào

7 478 294

Phi-líp-pin

112 470 460

Việt Nam

98 932 814

Thái Lan

70 074 776

Em hãy đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên. 

Sản phẩm dự kiến:

Lào có số dân là bảy triệu bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm chín mươi tư người.

Phi-líp-pin có số dân là một trăm mười hai triệu bốn trăm bảy mươi nghìn bốn trăm sáu mươi người.

Việt Nam có số dân là chín mươi tám triệu chín trăm ba mươi hai nghìn tám trăm mười bốn người.

Thái Lan có số dân là bảy mươi triệu không trăm bảy mươi tư nghìn bảy trăm bảy mươi sáu người.

Hoạt động 5: Hoàn thành BT5

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Trò chơi “Truy tìm mật mã

Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:

- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4.

- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số. 

- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm.

- Chữ số hàng nghìn là 7.

- Chữ số hàng chục là 2.

- Chữ số hàng chục nghìn là 0.

Sản phẩm dự kiến:

+ Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4 nên chữ số hàng trăm nghìn là 3.

+ Chữ số hàng chục nghìn là 0.

+ Chữ số hàng nghìn là 7.

+ Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm nên chữ số hàng trăm là 2.

+ Chữ số hàng chục là 2.

+ Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số nên chữ số hàng đơn vị là 9.

Vậy mật mã để mở chiếc két là 307 229.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Số 298 102 846 có hàng trăm là số:

A. 8

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 2: Đọc số 281 046 128:

A. Hai tám một không bốn sáu một hai tám

B. Hai trăm tám mươi mốt không trăm bốn mươi sáu và một trăm hai mươi tám

C. Hai tám mốt và bốn sáu và một hai tám

D. Hai trăm tám mươi mốt triệu không trăm bốn mươi sáu nghìn một trăm hai mươi tám

Câu 3: Viết số sau: Hai trăm linh mốt triệu sáu trăm mười hai nghìn bảy trăm 

A. 102 126 070

B. 210 216 007

C. 120 216 700

D. 201 612 700

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: A

Câu 2: D

Câu 3: D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Chữ số 4 và 3 trong các số sau thuộc hàng nào

a) 345 677 000

b) 784 398 000

c) 473 987 000

d) 738 452 000

Câu 2: Tìm số có 6 chữ số trong đó các chữ số ở lớp đơn vị lập thành số chẵn lớn nhất có hai chữ số, các chữ số ở lớp nghìn lập thành số gấp đôi số ở lớp đơn vị

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay