Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000. Thuộc chương trình Toán 4 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
Giáo án và PPT Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000
Giáo án điện tử Toán 4 cánh diều Bài 4: Các số trong phạm vi 1000000

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều

BÀI 4: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000 000

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

- GV tổ chức trò chơi “Ai đọc, viết số nhanh”:

+ GV viết các chữ số lên bảng, yêu cầu HS giơ tay nhanh nhất để đọc, viết số đó.

Ví dụ: 1, 4, 5, 0, 9, 6. 

=> HS trả lời:

Đọc: Một trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm chín mươi sáu.

Viết: 145 096

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

Hoạt động 1: Hoàn thành BT1.

HS thảo luận trả lời câu hỏi:

a) Đọc các số sau: 200 000, 400 000, 560 000, 730 000, 1 000 000.

b) Viết các số sau: một trăm nghìn, sáu trăm nghìn, chín trăm nghìn, một triệu, hai trăm ba mươi nghìn, bốn trăm hai mươi nghìn, tám trăm chín mươi nghìn.

Sản phẩm dự kiến:

a) 200 000: Hai trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

560 000: Năm trăm sáu mươi nghìn

730 000: Bảy trăm ba mươi nghìn

1 000 000: Một triệu

b) Một trăm nghìn: 100 000

Sáu trăm nghìn: 600 000

Chín trăm nghìn: 900 000

Một triệu: 1 000 000

Hai trăm ba mươi nghìn: 230 000

Bốn trăm hai mươi nghìn: 420 000

Tám trăm chín mươi nghìn: 890 000

Hoạt động 2: Hoàn thành BT2

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

Số ?

Sản phẩm dự kiến:

- Tia số 1: 

Các số trong ô ? lần lượt là: 300 000, 400 000, 600 000, 800 000, 1 000 000.

- Tia số 2: 

Các số trong ô ? lần lượt là: 780 000, 800 000, 810 000, 830 000, 850 000.

Hoạt động 3: Hoàn thành BT3: 

HS thảo luận trả lời câu hỏi: 

a) Mỗi bạn đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền?

b) Hà mua một chiếc tai nghe với giá 260 000 đồng. Quan sát các tờ tiền Hà đưa cho cô bán hàng. Theo em, Hà đã trả đủ tiền chưa?

Sản phẩm dự kiến:

a) Hiền: 100 000 x 4 + 20 000 = 420 000 đồng

Thư: 500 000 + 100 000 + 200 000 = 800 000 đồng.

Phúc: 200 000 x 3 + 50 000 = 650 000 đồng.

Toàn: 500 000 x 2 = 1 000 000 đồng. 

b) Số tiền Hà đưa cô bán hàng là:

100 000 x 2 + 20 000 x 2 + 10 000 x 2 = 260 000 (đồng)

=> Hà đã trả đủ tiền. 

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Số 482 199 được viết là:

A. Bốn trăm tám mươi hai nghìn một trăm chín mươi chín

B. Bốn tám hai một chín chín

C. Bốn trăm tám hai một trăm chín chín

D. Bốn tám hai nghìn và một chín chín đơn vị

Câu 2: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm ở dãy số sau:

120 000; 121 000; 122 000; ...; 124 000; 125 000.

A. 126 000

B. 121 000

C. 123 000

D. 124 000

Câu 3: Hàng trăm của số 192 481 là:

A. 400

B. 800

C. 100

D. 200

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: A

Câu 2: C

Câu 3: A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Viết số thành tổng theo mẫu

478 903 = 400 000 + 70 000 + 8 000 + 900 + 3

a) 645 678

b) 853 926

c) 426 937

d) 503 156

Câu 2: Từ các số 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau?

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 4 cánh diều

Giáo án Toán 4 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 kết nối

Tài liệu giảng dạy toán 4 Chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 4 Cánh diều

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay