Nội dung chính Sinh học 12 Cánh diều bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính sách Sinh học 12 cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề, hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập, củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo.
Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều
CHỦ ĐỀ 3: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
BÀI 12: THÀNH TỰU CHỌN, TẠO GIỐNG BẰNG LAI HỮU TÍNH
Khái quát về lai hữu tính trong chọn, tạo giống
- Khái niệm: Lai hữu tính là quá trình tạo ra một cá thể mới kết hợp được vật chất di truyền từ hai cá thể thông qua sinh sản hữu tính.
- Ý nghĩa: Lai hữu tính cho phép tạo ra số lượng rất lớn các biến dị tổ hợp. Đây là nguyên nhân cho chọn, tạo giống cây trồng, vật nuôi.
- Một số phép lai cơ bản thường được sử dụng:
+ Phép lai nhằm tạo dòng thuần: tự thụ phấn, giao phối cận huyết;
+ Phép lai nhằm tạo ưu thế lai: lai thuận nghịch, lai xa,...
I. MỘT SỐ THÀNH TỰU CHỌN, TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG BẰNG LAI HỮU TÍNH
Bảng 1. Một số thành tựu chọn, tạo giống cây trồng bằng lai hữu tính - Đính kèm dưới hoạt động.
Nhóm cây trồng | Cây trồng | Đặc điểm nổi trội của giống lai | Ví dụ |
Cây lương thực, thực phẩm | Lúa | - Năng suất cao - Kháng bệnh - Chất lượng hạt cao - Thu hoạch nhiều năm | - Giống lúa LYP9 (PA64S × 93-11) - Giống lúa Đài thơm 8, ST25 - Giống lúa nhiều năm PR23 |
Ngô | - Phát triển và chịu hạn tốt, ít bị nhiễm sâu đục thân, năng suất cao. | - Giống ngô lai VN116 | |
Đậu tương | Năng suất cao | Giống đậu tương ĐT34 | |
Cây công nghiệp | Ca cao | Năng suất cao và thích nghi với nhiều vùng khí hậu. | Giống ca cao CCN51 |
Chè | - Năng suất cao - Chất lượng tốt | - Giống chè LPD1, LPD2 - Giống chè CNS831 |
II. MỘT SỐ THÀNH TỰU CHỌN, TẠO GIỐNG VẬT NUÔI BẰNG LAI HỮU TÍNH
Bảng 2. Một số thành tựu chọn, tạo giống vật nuôi bằng lai hữu tính - Đính kèm dưới hoạt động.
Nhóm vật nuôi | Vật nuôi | Đặc điểm nổi trội của giống lai | Ví dụ |
Gia súc | Lợn | - Duy trì dòng thuần. - Sinh trưởng nhanh, chất lượng thịt cao, không mẫn cảm stress vận chuyển. | - Giống lợn Ỉ thuần chủng. - Giống lợn ReHal |
Bò | - Tầm vóc lớn. - Sinh trưởng nhanh. - Thích nghi với khí hậu nóng ẩm. | Bò lai F1 (BBB × lai Sind) | |
La | Sức làm việc cao | La (♀ ngựa × ♂ lừa) | |
Cáo | Kích thước cơ thể lớn | Cáo bạc (Vulpes vulpes fulvus) × cáo Bắc cực (V.lagopus) | |
Gia cầm | Gà | - Tỉ lệ nuôi sống cao - Sinh trưởng nhanh - Chất lượng thịt tốt | - Giống gà lai NHLV5 - Giống gà F1 (Hồ × Lương Phượng × Mía) |
Ngan, vịt | Năng suất cao | Vịt pha ngan | |
Thủy sản | Cá chép | - Tỉ lệ sống cao - Sinh trưởng nhanh | Giống cá chép V1 |
Cá trê | Giống cá trê lai |
=> Giáo án Sinh học 12 Cánh diều bài 12: Thành tựu chọn, tạo giống bằng lai hữu tính