Nội dung chính Sinh học 12 Cánh diều bài 16: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài
Hệ thống kiến thức trọng tâm bài 16: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài sách Sinh học 12 cánh diều. Với các ý rõ ràng, nội dung mạch lạc, đi thẳng vào vấn đề, hi vọng người đọc sẽ nắm trọn kiến thức trong thời gian rất ngắn. Nội dung chính được tóm tắt ngắn gọn sẽ giúp thầy cô ôn tập, củng cố kiến thức cho học sinh. Bộ tài liệu có file tải về. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo.
Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều
CHỦ ĐỀ 5: BẰNG CHỨNG VÀ CÁC HỌC THUYẾT TIẾN HÓA
BÀI 16: QUAN NIỆM CỦA DARWIN VỀ CHỌN LỌC TỰ NHIÊN VÀ HÌNH THÀNH LOÀI
Bảng 1. Phương pháp nghiên cứu hình thành quan niệm về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài của Darwin - Đính kèm dưới hoạt động
(a) Quan sát | (b) Giả thuyết | (c) Kiểm chứng |
(1) Sinh vật có tiềm năng sinh sản lớn. Mỗi sinh vật có xu hướng sinh ra nhiều con hơn so với số lượng cần thay thế cho thế hệ trước. Ví dụ: Một con sò có thể đẻ đến hàng chục triệu quả trứng. | Các cá thể cạnh tranh nhau (đấu tranh sinh tồn) dẫn tới chỉ một số cá thể được sinh ra sống sót qua mỗi thế hệ. - Trong đấu tranh sinh tồn, cá thể nào có biến dị thích nghi với môi trường sống sẽ có khả năng sống sót và sinh ẩm sản cao hơn, tạo ra được nhiều cá thể con hơn cho quần thể so với cá thể khác. Các cá thể mang biến dị thích nghi với môi trường sẽ tồn tại và tiếp tục phát triển. Kết quả là qua nhiều thế hệ, cá thể mang biến dị thích nghi trở nên phổ biến trong quần thể. Quá trình này gọi là chọn lọc tự nhiên | Phân li tính trạng và sự hình thành giống cây trồng, vật nuôi (chọn lọc nhân tạo). |
(2) Các cá thể trong quần thể, thậm chí các cá thể cùng bố mẹ mang đặc điểm chung của một loài nhưng luôn khác nhau ở một số đặc điểm. Điểm khác nhau này là biến dị cá thể. Ví dụ: Ba dạng bướm cái khác nhau của cùng một loài. | ||
(3) Trong số các biến dị cá thể được hình thành, một số biến dị được di truyền cho thế hệ con. | ||
(4) Các cá thể trong quần thể khác nhau về khả năng sống sót và sinh sản. | Sự phân li từ dạng tổ tiên chung. |