PBT Tiếng Việt 2 kết nối tuần 13: Niềm vui tuổi thơ

Phiếu bài tập Tiếng Việt 2 kết nối tuần 13: Niềm vui tuổi thơ. Tài liệu soạn đa dạng các câu hỏi, bài tập để học sinh ôn tập kiến thức. Bộ tài liệu bao gồm đầy đủ phiếu học tập cho 35 tuần để học sinh luyện tập. Bộ tài liệu có file word và tải về được. Mời thầy cô tham khảo

Xem: => Giáo án tiếng việt 2 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Xem toàn bộ: PBT tiếng việt 2 kết nối tri thức cả năm

Trường:…………………………………………..

Họ và tên:……………………Lớp………………

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TIẾNG VIỆT 2

TUẦN 13: NIỀM VUI TUỔI THƠ

KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

- Đọc hiểu: Đọc và hiểu văn bản, trả lời được những câu hỏi liên quan đến nội dung, ý nghĩa nghệ thuật của văn bản.

- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về đồ chơi.

- Viết: Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương; dấu phẩy; viết chữ hoa M; viết đoạn văn tả đồ chơi.

BÀI TẬP

  1. ĐỌC – HIỂU

Đọc văn bản và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái đầu trước ý đúng.

ĐI TRỐN ĐI TÌM

Nấp ở trước gương

Bạn nhìn thấy bóng

Nấp bên cánh cổng

Sợ cổng kêu ran

Nấp dưới gầm bàn

Gầm bàn trống quá

Nấp sau vòm lá

Sợ lá rung rinh…

Mình chỉ ước mình

Bé bằng cái tẩy.

Trốn trong ngăn ấy

Bé bằng tờ giấy

Lẫn với sách kia

Nhưng mình lại to

Thật là khó quá!

Chỉ còn một chỗ

Đố bạn tìm ra:

Nào một…hai…ba

Trốn vào lòng mẹ.

(Xuân Quỳnh)

Câu 1. Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?

A. Bạn nhỏ đang chơi trò trốn tìm.

B. Bạn nhỏ đang tìm chỗ để nghỉ chân.

C. Bạn nhỏ đang chơi với mẹ.

D. Bạn nhỏ đang chơi trò xếp hàng.

Câu 2. Bạn nhỏ trong bài thơ định trốn vào những đâu và bạn gặp những khó khăn gì?

  1. Bạn muốn nấp vào trước gương, nhưng sợ nhìn thấy bóng.
  2. Bạn muốn nấp vào cánh cổng, nấp sau cái lá, nhưng sợ cổng kêu, sợ lá rung rinh.
  3. Bạn muốn nấp vào gầm bàn, nhưng bàn trống quá.
  4. Cả 3 đáp án trên.

Câu 3. Tại sao bạn nhỏ trong bài thơ lại muốn mình bé đi?

  1. Vì nếu bé như cục tẩy hoặc tờ giấy thì bạn nhỏ có thể nấp vào hộp hoặc tờ giấy.
  2. Vì bạn muốn bé như con kiến để không ai tìm được bạn.
  3. Vì nếu bé đi thì bạn có thể trốn vào lòng mẹ, lòng ông bà.
  4. Vì nếu to lớn hơn thì bạn có thể nấp vào ngăn bàn.

Câu 4. Theo em, tại sao bạn nhỏ lại trốn vào lòng mẹ?

  1. Vì mẹ luôn là người che chở, yêu thương bạn nhỏ và lòng mẹ là nơi bình yên nhất.
  2. Vì mẹ luôn đồng hành cùng bạn nhỏ mỗi khi bạn buồn phiền trong cuộc sống.
  3. Vì nếu bé đi thì bạn có thể trốn vào lòng mẹ.
  4. Vì nếu to lớn hơn thì bạn có thể nấp vào ngăn bàn.

Câu 5. Em đã được chơi trò trốn tìm chưa? Em cảm thấy trò chơi đó như thế nào?

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Bài 1. Điền từ còn thiếu vào ô trống để có tên của các trò chơi dân gian:

(cá sấu, rắn, đỉa, nụ, dê)

- Thả ……… ba ba.

- Rồng ……… lên mây.

- Bịt mắt bắt …………

- ……………. lên bờ.

- Chồng …….. chồng hoa.

Bài 2. Viết tên các trò chơi dưới mỗi tranh:

………………….

………………….

………………….

………………….

III. VIẾT

Bài 1.

  1. Điền d/gi vào chỗ chấm để tạo từ thích hợp.

……ảm giá

……áo dục

rau ……iếp

……ao kéo

……ao kèo

  1. Điền s/x vào chỗ chấm để tạo từ thích hợp.

……ạch ……ẽ

……ù ……ì

……o sánh

……ào ……ạc

……ặc ……ỡ

  1. Điền ươn/ương vào chỗ chấm để tạo từ thích hợp.

con l……

b…… bỉnh

s……núi

n……thịt

v……vai

Bài 2. Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu sau:

  1. Mẹ mua tặng em quần áo đồ chơi sách truyện.
  2. Con cái phải biết ngoan ngoãn chăm chỉ và vâng lời cha mẹ.
  3. Em cùng ông nhổ cỏ bắt sâu cho cây vào cuối tuần.

Bài 3. Nghe – viết.

Mồng một lưỡi chai

Mồng một lưỡi chai

Mồng hai lá lúa

Mồng ba câu liêm

Mồng bốn lưỡi liềm

Mồng năm liềm giật

Mồng sáu thật trăng

Mười rằm trăng náu

Mười sáu trăng treo.

Bài 3. Viết đoạn văn tả đồ chơi.

  1. Để viết được đoạn văn tả đồ chơi, em có thể dựa vào các gợi ý sau:

- Em chọn tả đồ chơi nào?

- Nó có đặc điểm gì? (hình dáng, màu sắc, hoạt động,…)

- Em thường chơi đồ chơi đó vào những lúc nào?

- Tình cảm của em đối với đồ chơi đó như thế nào?

  1. Viết đoạn văn.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: PBT tiếng việt 2 kết nối tri thức cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay