Phiếu học tập Toán 4 kết nối Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Dưới đây là phiếu học tập Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông môn Toán 4 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
Trường: ……………….... Họ và tên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 18. ĐỀ - XI – MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI - LI – MÉT VUÔNG
Bài 1: Hãy chuyển đổi các đơn vị diện tích sau:
100 dm² = ____ m²
5 m² = ____ dm²
200 cm² = ____ dm²
300 dm² = ____ mm²
1 m² = ____ mm²
Bài 2. Chuyển đổi các diện tích hỗn hợp sau sang một đơn vị duy nhất:
2 m² 50 dm² = ____ dm²
1 m² 5000 mm² = ____ mm²
3 m² 75 dm² = ____ dm²
5 m² 100 cm² = ____ cm²
4 m² 20 dm² = ____ dm²
Bài 3. Tính diện tích các hình chữ nhật sau (đơn vị kết quả yêu cầu là mét vuông):
- Chiều dài 4 m, chiều rộng 2 m → Diện tích: ____ m²
- Chiều dài 30 dm, chiều rộng 20 dm → Diện tích: ____ m²
- Chiều dài 500 cm, chiều rộng 200 cm → Diện tích: ____ m²
Bài 4. Tính diện tích các hình vuông sau:
- Cạnh dài 5 dm → Diện tích: ____ dm²
- Cạnh dài 3 m → Diện tích: ____ m²
- Cạnh dài 100 cm → Diện tích: ____ cm²
Bài 5. So sánh diện tích các hình sau và điền dấu >, <, hoặc =:
1 m² ____ 100 dm²
50 dm² ____ 5000 cm²
2 m² ____ 20.000 cm²
500 mm² ____ 5 cm²
100 dm² ____ 1.000.000 mm²
Trường: ……………….... Giáo viên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Tính tổng diện tích và so sánh các kết quả sau:
- 3 m² + 50 dm² ____ 4 m²
- 1 m² + 2000 cm² ____ 150 dm²
- 2 m² + 30 dm² ____ 25.000 cm²
- 4 m² + 100 dm² ____ 5 m²
- 50 dm² + 5 m² ____ 600 dm²
Bài 2. Một phòng học có diện tích 60 m². Nếu chiều dài của phòng học là 10 m, hỏi chiều rộng của phòng học là bao nhiêu mét?
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................…
......................................................................................................................................…
Bài 3. Hãy tính diện tích các đối tượng sau và quy đổi về cùng một đơn vị (yêu cầu là mét vuông):
- Một khu đất có diện tích 150 dm² và một ngôi nhà có diện tích 0.2 m² → Tổng diện tích: ____ m²
- Một hồ bơi có chiều dài 50 m và chiều rộng 20 m, một bãi cỏ cạnh hồ bơi có diện tích 3000 dm² → Tổng diện tích: ____ m²
- Một căn phòng có diện tích 20 m² và một khu vườn nhỏ có diện tích 150 dm² → Tổng diện tích: ____ m²
Bài 4. Hãy chuyển đổi các diện tích sau sang cm² và mm²:
1 m² = ____ cm² = ____ mm²
50 dm² = ____ cm² = ____ mm²
2 m² = ____ cm²
1.5 m² = ____ mm²
75 dm² = ____ mm²
Bài 11: Hãy chuyển đổi các diện tích sau sang dm² và m²:
10.000 cm² = ____ dm² = ____ m²
2500 mm² = ____ cm² = ____ dm²
500.000 mm² = ____ dm²
=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông