Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 18: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông, Mi-li-mét vuông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Đề-xi-mét vuông, Mét vuông, Mi-li-mét vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 18. ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI-LI-MÉT VUÔNG

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo?

  1. Khối lượng
  2. Diện tích
  3. Chiều dài
  4. Góc

Câu 2: Đề-xi-mét vuông được ký hiệu là?

  1. cm2
  2. mm2
  3. m2
  4. dm2

Câu 3: Đề-xi-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài?

  1. 1dm
  2. 1m
  3. 1mm
  4. 1cm

Câu 4: 1 dm2 = 100 cm2?

  1. cm
  2. Yến
  3. Tạ
  4. Tấn

Câu 5: Để đo diện tích hình có cạnh dài là m người ta dùng?

  1. cm2
  2. m2
  3. dm2
  4. Yến

Câu 6: Mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài?

  1. 10m
  2. 1m
  3. 100m
  4. 1000m

Câu 7: Một mét vuông bằng 100 đề-xi-mét vuông. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai
  3. Sai, bằng 10 m2
  4. Không so sánh được

Câu 8: Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta dùng?

  1. Mét vuông
  2. Mi-li-mét vuông
  3. Tạ
  4. Tấn

Câu 9: Mi-li-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh là?

  1. 1000mm
  2. 100mm
  3. 10mm
  4. 1mm

Câu 10: Trong ba đơn vị đo diện tích m2, dm2, mm2. Đơn vị lớn nhất là?

  1. m2
  2. dm2
  3. mm2
  4. Cả ba đều bằng nhau

Câu 11: Chọn phát biểu sai?

  1. Một đề-xi-mét vuông bằng một trăm cm2
  2. Một mét vuông bằng mười mi-li-mét vuông
  3. Một mét vuông là đơn vị đo dienejt ích lớn hơn đề-xi-mét vuông
  4. Một trăm mi-li-mét vuông bằng một cm2

Câu 12: Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh?

  1. Tương tự như so sánh hai số tự nhiên
  2. Không so sánh được
  3. Công hai đơn vị lại
  4. Chia hai đơn vị cho nhau
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Điền dấu thích hợp. 2m² 9dm² … 29dm²?

  1. =
  2. Không so sánh được

Câu 2: Điền số thích hợp. 12dm2 = … cm2

  1. 12
  2. 12000
  3. 120
  4. 1200

Câu 3: Số 504m2 được đọc là?

  1. Năm trăm linh bốn mét vuông
  2. Năm trăm không bốn mét vuông
  3. Năm không bốn mét vuông
  4. Năm trăm linh tư mét

Câu 4: “Một nghìn một trăm linh một đề-xi-mét vuông” được viết là?

  1. 1110 dm2
  2. 1101 dm2
  3. 1011 dm2
  4. 1111 dm2

Câu 5: So sánh 7900cm2 và 79m².

  1. 7900cm2> 79m²
  2. 7900cm2= 79m²
  3. 7900cm2 < 79m²
  4. Không thể so sánh được

Câu 6: Một hình vuông có cạnh là 2m thì diện tích là?

  1. 400dm2
  2. 40 dm2
  3. 2000 dm2
  4. 40 m2

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 8dm² 5cm² + … cm2 = 810cm²

  1. 50
  2. 55
  3. 5
  4. 15

  

  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng với thực tế nhất về diện tích của các đồ vật sau

Cục tẩy, Mặt bàn, Mặt sàn nhà

  1. 6cm2, 300dm2, 90m2
  2. 6cm2, 300dm2, 9mm2
  3. 6cm2, 3mm2, 90m2
  4. 6cm2, 3000m2, 90m2

Câu 2: Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín căn phòng đó?

  1. 1000 mảnh
  2. 10 mảnh
  3. 100 mảnh
  4. 1100 mảnh

Câu 3: Cho biết diện tích của ba tỉnh là

Nghệ An 16 487km2; Thanh Hoá 11 116km2; Đắk Lắk 13 084km2.

So sánh lần lượt diện tích của các tỉnh Nghệ An và Thanh Hoá; Thanh Hoá và Đắk Lắk?

  1. Lớn hơn; Bé hơn
  2. Lớn hơn; Lớn hơn
  3. Lớn hơn; Bằng nhau
  4. Bé hơn; Bé hơn

Câu 4: Chu vi của một hình chữ nhật bằng 160m. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 12m. (m2)

  1. 1654
  2. 1546
  3. 1500
  4. 1564

Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 1692m2, chiều rộng là 36m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?

  1. 165
  2. 166
  3. 164
  4. 167

Câu 6: Tính diện tích của hình dưới?

  1. 640dm2
  2. 64500dm2
  3. 645dm2
  4. 64000dm2

Câu 7: Tính diện tích của một hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều dài giảm đi 3 lần và giảm chiều rộng đi 2 lần thì được một hình vuông có chu vi bằng 20cm?

  1. 25cm2
  2. 2500cm2
  3. 200cm2
  4. 250cm2
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng (5 : 3) chiều rộng. Biết rằng, trung bình cứ 100 m² thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

  1. 10 tạ
  2. 18 tạ
  3. 180 tạ
  4. 8 tạ

Câu 2: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  1. 670
  2. 67000
  3. 6700
  4. 67

Câu 3: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 620m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?

  1. 144m
  2. 122m
  3. 120m
  4. 140m

Câu 4: Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 5 dm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh? (dm2)?

  1. 39
  2. 49
  3. 59
  4. 69

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay