Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Dưới đây là giáo án Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 18: ĐỀ - XI – MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI – LI – MÉT VUÔNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập đơn vị đo diện tích dm2, m2, mm2.
  • Ôn tập chuyển đổi và tính toán với các số đo diện tích (mm2, cm2, dm2, m2).
  • Vận dụng giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến đo diện tích.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG – CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Ôn tập lại đề - xi – mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông.

b. Cách thức thực hiện:

- GV yêu cầu HS tạo nhóm bốn, thảo luận trả lời câu hỏi:

+ Đề - xi – mét, đề - xi – mét vuông là gì? Viết tắt như thế nào? 1 đề - xi – mét vuông bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông?

+ Mét vuông là gì? Viết tắt như thế nào? Một mét vuông bằng bao nhiêu đề  - xi – mét  vuông?

 + Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị nào? Viết tắt như thế nào? So sánh đơn vị đó với xăng – ti – mét vuông

- GV mời đại diện ba nhóm lần lượt đứng dậy trả lời các câu hỏi.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập về đề - xi – mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông thông qua bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Số?

a)  9 dm2 = .?. cm2; 500 cm2 = .?. dm2

b) 4 dm2 = .?. cm2; 700 cm2 = .?. dm2

c) 8 dm2 60 cm2 = .?. cm2; 3 dm2 4 cm2 = .?. cm2

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi 1 HS xung phong nhanh nhất lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại trình bày vào vở.

- GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Chọn số phù hợp với cách đọc

1. Bảy trăm mười hai mét vuông

a. 28 cm2

2. Bốn mươi đề - xi – mét vuông

b. 56 m2

3. Hai mươi tám xăng – ti – mét vuông

c. 40 dm2

4. Năm mươi sáu mét vuông

d. 712 m2

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Số?  

a) 3 m2 = .?. dm2; 6 m2 = .?. dm2; 800 dm2 = .?. m2

b) 2 m2 70 dm2 = .?. dm2; 5 m2 30 dm2 = .?. dm2; 6 m2 8 dm2 = .?. dm2

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chốt lại đáp án.

Bài tập 4: Số?

a) 4 cm2 = .?. mm2; 5 cm2 = .?. mm2; 800 mm2 = .?. cm2

b) 1 cm2 50 mm2 = .?. mm2; 7 cm2 9 mm2 = .?. mm2; 3 cm2 45 mm2 = .?. mm2

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chốt lại đáp án.

Bài tập 5: Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 55 mm, chiều dài hơn chiều rộng 25 mm

a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị xăng – ti – mét vuông

b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, thực hiện bài tập cá nhân

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng lớp trình bày bài.

- GV mời cả lớp quan sát, nhận xét bài làm trên bảng.

- GV chữa bài, chốt lại đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Đề - xi – mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm, viết tắt là dm2; 1 dm2 = 100 cm2.

+ Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 m, viết tắt là m2; 1 m2 = 100 dm2

+ Để đo diện tích của những vật có kích thước nhỏ, người ta có thể dùng đơn vị: mi – li – mét vuông, viết tắt là mm2; 100 mm2 = 1 cm2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a)  9 dm2 = 900 cm2; 500 cm2 = 5 dm2

b) 4 dm2 = 400 cm2; 700 cm2 = 7 dm2

c) 8 dm2 60 cm2 = 860 cm2; 3 dm2 4 cm2 = 304 cm2

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

 

Đáp án bài 2:

1_d

2_c

3_a

4_b

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài

 

Đáp án bài 3:

a) 3 m2 = 300 dm2; 6 m2 = 600 dm2; 800 dm2 = 8 m2

b) 2 m2 70 dm2 = 270 dm2; 5 m2 30 dm2 = 530 dm2; 6 m2 8 dm2 = 608 dm2

 

 

- HS quan sát, chữa bài.

Đáp án bài 4:

a) 4 cm2 = 400 mm2; 5 cm2 = 500 mm2; 800 mm2 = 8 cm2

b) 1 cm2 50 mm2 = 150 mm2; 7 cm2 9 mm2 = 709 mm2; 3 cm2 45 mm2 = 345 mm2

 

 

- HS chữa bài.

Đáp án bài 5:

a) Chiều dài của hình chữ nhật là:

55 + 25 = 80 (mm)

Diện tích hình chữ nhật là:

55  80 = 4 400 (mm2)

Đổi 4 400 mm2 = 44 cm2

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là 44 cm2

b) 1 dm2 = 100 cm2

Ta thấy: 100 cm2 > 44 cm2

Vậy hình chữ nhật này có diện tích nhỏ hơn 1 dm2

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

ĐỀ - XI – MÉT VUÔNG, MÉT VUÔNG, MI – LI – MÉT VUÔNG

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Mi – li – mét vuông viết tắt là  

A. cm2

B. dm2

C. mm2

D. m2

Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

3 dm2 8 cm2 ..... 308 cm2

A. Không có dấu phù hợp

B. =

C. >

D. <

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

89 m2 = ....... dm2

A. 89

B. 890

C. 980

D. 8 900

Câu 4: “Ba trăm linh một mét vuông” được viết là  

A. 301 m2

B. 103 m2

C. 300 m2

D. 330 m2

Câu 5: Diện tích hình vuông có cạnh 9 dm là

A. 18 dm2

B. 810 dm2

C. 81 dm2

D. 180 dm2

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay