Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 70: Xăng-ti-mét khối
Dưới đây là phiếu học tập Bài 70: Xăng-ti-mét khối môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 70: XĂNG-TI-MÉT KHỐI
1. Thực hiện theo yêu cầu.
Viết số đo | Đọc số đo |
35 cm3 | ………………………………………………………………………… |
.................... | Hai mươi lăm xăng-ti-mét khối |
8,9 cm3 | ………………………………………………………………………… |
.................... | Hai phần năm xăng-ti-mét khối |
2. Tính
a) 128 cm3 + 45,7 cm3 b) 4,5 cm3 × 30
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Kể một số đồ vật có thể tích khoảng 1 cm3
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 cm.
a) Nêu thể tích của các hình trên.
b) Những hình nào ở câu a có thể thích bằng nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 70: XĂNG-TI-MÉT KHỐI
1. Tính:
127 cm3 + 397 cm3 = ………………. 68,2 cm3 - 29,9 cm3 = ……………... 3,8 cm3 × 100 = ……………………. 786 cm3 : 10 = ……………………... (25 cm3 + 13 cm3) × 3 = …………… | 854,9 cm3 + 105 cm3 = ……………………. 512 cm3 – 70 cm3 = ………………………. 5,6 cm3 × 50 = ……………………………. 23,1 cm3 : 100 = ………………………….. (53 cm3 – 27 cm3) : 3 = …………………… |
2. Quan sát hình vẽ sau:
a) Viết số đo thể tích của một hình lập phương nhỏ màu hồng dưới dạng phân số và số thập phân.
b) Viết số đo thể tích của khối hình màu hồng dưới dạng phân số và số thập phân.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. a) Đọc các số đo thể tích sau:
24 cm3: ……………………………………………………………………………………
90 cm3: ……………………………………………………………………………………
61 cm3: ……………………………………………………………………………………
3737 cm3: …………………………………………………………………………………
5,7 cm3: …………………………………………………………………………………...
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Bảy xăng-ti-mét khối: …………………………………………………………………...
- Chín mươi bảy xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………..
- Không phẩy hai xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………
- Năm phần bảy xăng-ti-mét khối: ………………………………………………………..
- Sáu mươi lăm xăng-ti-mét khối: …………………………………………………………
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 70: Xăng-ti-mét khối