Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 71: Đề-xi-mét khối

Dưới đây là phiếu học tập Bài 71: Đề-xi-mét khối môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 71: ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 

1. Hoàn thành bảng sau:

Số đo

Đọc số đo

8 dm3

4,6 dm3

…………………

Một phần chín đề-xi-mét khối

…………………

Hai phẩy năm đề-xi-mét khối

2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

2400 cm3 …….. 2,4 dm3

5050 cm3 …….. 5,5 dm3

   2 470 cm3 …….. 0,247 dm3

   1 300 cm…….. 13 dm3

3. Tính:

140 dm3 + 34,7 dm3 = ……………..

74,5 dm3 - 15,3 dm3 = ……………..

4,7 dm3 × 20 = …………………….

540 dm3 : 10 = …………………….

   674,98 dm3 + 0,7 dm3 = ……………………

   98,7 dm3 - 45 dm3 = ……………………….

   0,98 dm3 × 100 = ………………………….

   26,8 dm3 : 100 = …………………………..

4. Số?

12 dm3 + …….. dm3 = 46,7 dm3

…….. dm3 - 45,1 dm3 = 34 dm3

   …….. dm3 × 30 = 270 dm3

   …….. dm3 : 12 = 1,23 dm3

5. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 71: ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo8 dm3 4,6 dm3 …………………Một phần chín đề-xi-mét khối…………………Hai phẩy năm đề-xi-mét khối2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2400 cm3 …….. 2,4 dm35050 cm3 …….. 5,5 dm3   2 470 cm3 …….. 0,247 dm3   1 300 cm3 …….. 13 dm33. Tính:140 dm3 + 34,7 dm3 = ……………..74,5 dm3 - 15,3 dm3 = ……………..4,7 dm3 × 20 = …………………….540 dm3 : 10 = …………………….   674,98 dm3 + 0,7 dm3 = ……………………   98,7 dm3 - 45 dm3 = ……………………….   0,98 dm3 × 100 = ………………………….   26,8 dm3 : 100 = …………………………..4. Số?12 dm3 + …….. dm3 = 46,7 dm3…….. dm3 - 45,1 dm3 = 34 dm3   …….. dm3 × 30 = 270 dm3   …….. dm3 : 12 = 1,23 dm35. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.a) Nêu thể tích của các hình trên.b) Sắp xếp thể tích của các hình theo thứ tự từ bé đến lớn.c) Hình nào có thể tích lớn nhất?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

a) Nêu thể tích của các hình trên.

b) Sắp xếp thể tích của các hình theo thứ tự từ bé đến lớn.

c) Hình nào có thể tích lớn nhất?

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 71: ĐỀ-XI-MÉT KHỐI

1. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 71: ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo8 dm3 4,6 dm3 …………………Một phần chín đề-xi-mét khối…………………Hai phẩy năm đề-xi-mét khối2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2400 cm3 …….. 2,4 dm35050 cm3 …….. 5,5 dm3   2 470 cm3 …….. 0,247 dm3   1 300 cm3 …….. 13 dm33. Tính:140 dm3 + 34,7 dm3 = ……………..74,5 dm3 - 15,3 dm3 = ……………..4,7 dm3 × 20 = …………………….540 dm3 : 10 = …………………….   674,98 dm3 + 0,7 dm3 = ……………………   98,7 dm3 - 45 dm3 = ……………………….   0,98 dm3 × 100 = ………………………….   26,8 dm3 : 100 = …………………………..4. Số?12 dm3 + …….. dm3 = 46,7 dm3…….. dm3 - 45,1 dm3 = 34 dm3   …….. dm3 × 30 = 270 dm3   …….. dm3 : 12 = 1,23 dm35. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.a) Nêu thể tích của các hình trên.b) Sắp xếp thể tích của các hình theo thứ tự từ bé đến lớn.c) Hình nào có thể tích lớn nhất?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

a) Nêu thể tích của hai hình trên và so sánh thể tích của hai hình.

b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình A và B.

c) Ghép hai hình A và B để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tính:

145,7 dm3 + 41 dm3 = ………………..

45 dm3 - 29,7 dm3 = ………………….

3,9 dm3 × 20 = ……………………….

30, 8 dm3 : 10 = ………………………

   198 dm3 + 78 dm3 = ……………………...

   57,9 dm3 – 40 dm3 = …………………….

   4,1 dm3 × 50 = …………………………...

   7 dm3 : 100 = …………………………….

3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

4210 cm3 …….. 4,2 dm3

1300 cm3 …….. 13 dm3

   9,8 dm3 …….. 9 800 cm3

   5,4 dm3 …….. 54 000 cm3

4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 71: ĐỀ-XI-MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo8 dm3 4,6 dm3 …………………Một phần chín đề-xi-mét khối…………………Hai phẩy năm đề-xi-mét khối2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2400 cm3 …….. 2,4 dm35050 cm3 …….. 5,5 dm3   2 470 cm3 …….. 0,247 dm3   1 300 cm3 …….. 13 dm33. Tính:140 dm3 + 34,7 dm3 = ……………..74,5 dm3 - 15,3 dm3 = ……………..4,7 dm3 × 20 = …………………….540 dm3 : 10 = …………………….   674,98 dm3 + 0,7 dm3 = ……………………   98,7 dm3 - 45 dm3 = ……………………….   0,98 dm3 × 100 = ………………………….   26,8 dm3 : 100 = …………………………..4. Số?12 dm3 + …….. dm3 = 46,7 dm3…….. dm3 - 45,1 dm3 = 34 dm3   …….. dm3 × 30 = 270 dm3   …….. dm3 : 12 = 1,23 dm35. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 dm.a) Nêu thể tích của các hình trên.b) Sắp xếp thể tích của các hình theo thứ tự từ bé đến lớn.c) Hình nào có thể tích lớn nhất?……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

a) Ghép hai hình nào trong ba hình trên để được một hình chữ nhật? Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình vừa ghép được.

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 71: Đề-xi-mét khối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay