Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 72: Mét khối

Dưới đây là phiếu học tập Bài 72: Mét khối môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 72: MÉT KHỐI 

1. Hoàn thành bảng sau:

Số đo

Đọc số đo

4,8 m3

……………………………………………………………………………

………………

Chín phần mười mét khối

5 m3

……………………………………………………………………………

………………

Ba mươi chín phẩy sáu mét khối

2. Số?

a) 4 m3 = ………. dm3

b) 7,2 m3 = ………. cm3

c) PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 72: MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo4,8 m3……………………………………………………………………………………………Chín phần mười mét khối5 m3……………………………………………………………………………………………Ba mươi chín phẩy sáu mét khối2. Số?a) 4 m3 = ………. dm3b) 7,2 m3 = ………. cm3c)  m3 = ………. dm3   d) 2 000 dm3 = ………. m3   e) 3 000 000 cm3 = ……… m3   f) 400 dm3 = ………. m33. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2,5 m3 …….. 2 500 dm3   5858 m3 …….. 700 dm37 m3 …….. 70 000 cm3   1 m3 …….. 1 l4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu thể tích của các hình trên và so sánh thể tích của các hình.b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình A và C.c) Ghép hai hình A và C để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2 m3 = ………. dm3

   d) 2 000 dm3 = ………. m3

   e) 3 000 000 cm= ……… m3

   f) 400 dm3 = ………. m3

3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

2,5 m3 …….. 2 500 dm3   5858 m3 …….. 700 dm3
7 m3 …….. 70 000 cm3   1 m…….. 1 l

4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.

a) Nêu thể tích của các hình trên và so sánh thể tích của các hình.PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 72: MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo4,8 m3……………………………………………………………………………………………Chín phần mười mét khối5 m3……………………………………………………………………………………………Ba mươi chín phẩy sáu mét khối2. Số?a) 4 m3 = ………. dm3b) 7,2 m3 = ………. cm3c)  m3 = ………. dm3   d) 2 000 dm3 = ………. m3   e) 3 000 000 cm3 = ……… m3   f) 400 dm3 = ………. m33. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2,5 m3 …….. 2 500 dm3   5858 m3 …….. 700 dm37 m3 …….. 70 000 cm3   1 m3 …….. 1 l4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu thể tích của các hình trên và so sánh thể tích của các hình.b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình A và C.c) Ghép hai hình A và C để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2

b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình A và C.

c) Ghép hai hình A và C để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 72: MÉT KHỐI

1. Tính:

21,5 m3 + 78 m3 = ………………...

45 m3 - 17,9 m3 = ………………...

5,7 m3 × 50 = …………………….

597 m3 : 10 = …………………….

   419,1 m3 - 399 m3 = …………………………

   56,7 m3 + 44,2 m3 = …………………………

   78,09 m3 × 10 = ……………………………..

   90 m3 : 100 = ………………………………..

2. a) Đọc các số đo thể tích sau: 

12 m3: ……………………………………………………………………………………..

0,45 m3: …………………………………………………………………………...............

506,8 m3: ……………………………………………………………………………….....

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 72: MÉT KHỐI 1. Hoàn thành bảng sau:Số đoĐọc số đo4,8 m3……………………………………………………………………………………………Chín phần mười mét khối5 m3……………………………………………………………………………………………Ba mươi chín phẩy sáu mét khối2. Số?a) 4 m3 = ………. dm3b) 7,2 m3 = ………. cm3c)  m3 = ………. dm3   d) 2 000 dm3 = ………. m3   e) 3 000 000 cm3 = ……… m3   f) 400 dm3 = ………. m33. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.2,5 m3 …….. 2 500 dm3   5858 m3 …….. 700 dm37 m3 …….. 70 000 cm3   1 m3 …….. 1 l4. Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu thể tích của các hình trên và so sánh thể tích của các hình.b) Viết phép tính tìm tổng thể tích của hai hình A và C.c) Ghép hai hình A và C để được một hình hộp chữ nhật. Tìm các kích thước của hình hộp chữ nhật đó.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHIẾU HỌC TẬP 2m3: ……………………………………………………………………………………..

b) Viết các số đo thể tích sau:

- Tám mươi bảy mét khối: ………………………………………………………………..

- Sáu phẩy hai mét khối: ………………………………………………………………….

- Năm phần mười một mét khối: …………………………………………………………

- Ba mươi tư phẩy bảy mét khối: …………………………………………………………

- Ba phần bảy mét khối: ………………………………………………………………….

3. Số?

3,98 m3 + …….. m3 = 41 m3

…….. m3 - 47,1 m3 = 16,8 m3

(……. m3 + 23,4 m3) × 3 = 153,6 m3

   …….. m3 × 12 = 24,24 m3

   …….. m3 : 9 = 23,4 m3

(89,6 m3 - ………m3) : 2 = 30,4 m3

4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.

42 l …….. 4,2 dm3

245 dm3 …….. 0,3 m3

24 cm3 ……… 0,3 m3

   3,7 m3 …….. 3 700 000cm3

   79 dm3 …….. 7,9 m3

85 dm3 ………… 0,85 m3

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 chân trời sáng tạo cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay