Bài tập file word Toán 5 chân trời Bài 72: Mét khối

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 72: Mét khối. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 CTST.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

BÀI 72: MÉT KHỐI 

(11 câu)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: 

a) Đọc các số đo thể tích sau: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

b) Viết các số đo thể tích sau:

  • Một trăm hai mươi bảy mét khối
  • Sáu mươi chín phẩy tám mét khối
  • Ba mươi ba phần mười một mét khối

Trả lời:

a) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu): Ba trăm bốn mươi mốt mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu): Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu): Mười một phần bảy mét khối

b) Một trăm hai mươi bảy mét khối: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Ba mươi ba phần mười hai mét khối: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.

Viết số đo

Đọc số đo

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

mười tám mét khối

.?.

Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

.?.

.?.

Năm mươi tám phần mười ba mét khối

Trả lời:

Viết số đo

Đọc số đo

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

mười tám mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Một trăm ba mươi chín mét khối

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Năm mươi tám phần mười ba mét khối

Câu 3: Số?

a) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

b) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.

a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Hình A

 Hình B

 Hình C

b) So sánh thể tích các hình.

c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu); BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 3: So sánh:

a) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

b) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

c) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

Câu 4: Tính:

a) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

b) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

c) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

d) BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Bể nước nhà bạn Lan có thể tích BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu). Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? Biết BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu).

Trả lời:

Đổi BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Suy ra bể đó chứa được 3200 lít nước.

Đáp số: 3200 lít nước

Câu 2: Một thùng nhựa đựng nước có dung tích 60 lít, lượng nước trong thùng chiếm 75% thể tích thùng. Tính thể tích phần còn lại của thùng theo mét khối. 

Trả lời:

Thể tích nước trong thùng là:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) (lít)

Thể tích phần còn lại của thùng là:

BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) (lít)

Đổi BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Suy ra BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Đáp số: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 3: Giá nước sinh hoạt tại khu vực nhà bạn An được tính theo các mức nước sử dụng như sau:

Mức nước sử dụng

Giá của BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) nước

Mức thứ nhất: BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) đầu tiên

5 973 đồng

Mức thứ hai: Từ BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) đến BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

7 052 đồng

Mức thứ ba: Từ BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) đến BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

8 669 đồng

Mức cuối cùng: Trên BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu)

15 929 đồng

Trong tháng trước nhà bạn An sử dụng hết BÀI 72: MÉT KHỐI (11 câu)1. NHẬN BIẾT (4 câu)Câu 1: a) Đọc các số đo thể tích sau: b) Viết các số đo thể tích sau:Một trăm hai mươi bảy mét khốiSáu mươi chín phẩy tám mét khốiBa mươi ba phần mười một mét khốiTrả lời:a) : Ba trăm bốn mươi mốt mét khối: Năm trăm ba mươi hai phẩy năm mươi mốt mét khối: Mười một phần bảy mét khốib) Một trăm hai mươi bảy mét khối: Sáu mươi chín phẩy tám mét khối: Ba mươi ba phần mười hai mét khối: Câu 2: Thực hiện theo yêu cầu.Viết số đoĐọc số đomười tám mét khối.?.Bốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khối.?..?.Năm mươi tám phần mười ba mét khốiTrả lời:Viết số đoĐọc số đomười tám mét khốiBốn mươi sáu phẩy mười bảy mét khốiMột trăm ba mươi chín mét khốiNăm mươi tám phần mười ba mét khốiCâu 3: Số?a) b) Trả lời: Câu 4: Mỗi hình dưới đây đều được ghép từ các khối lập phương cạnh 1 m.a) Nêu số đo thể tích của mỗi hình sau:Hình A Hình B Hình Cb) So sánh thể tích các hình.c) Khi ghép hai hình B và C thì được hình mới có thể tích bằng bao nhiêu?Trả lời:2. THÔNG HIỂU (4 câu)Câu 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:; ; ; Trả lời:Câu 3: So sánh:a)  và b)  và c)  và Trả lời:Câu 4: Tính:a) b) c) d) Trả lời:3. VẬN DỤNG (3 câu) nước sinh hoạt. Hãy tính số tiền nước sinh hoạt nhà An sử dụng trong tháng đó.

Trả lời:

=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 72: Mét khối

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay