Phiếu học tập Toán 5 chân trời Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Dưới đây là phiếu học tập Bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian môn Toán 5 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 98: ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN, VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG,
THỜI GIAN
1. Đặt tính rồi tính
7 phút 42 giây – 5 phút 18 giây 27 phút 42 giây + 8 phút 58 giây
1 giờ 30 phút x 6 75 phút 24 giây : 3
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày = .......... giờ | 2 ngày 5 giờ = ........ giờ |
ngày = ......... giờ | thế kỷ = ....... năm |
2 thế kỷ = ......... năm | 3 năm = ...... tháng |
5 năm rưỡi = ......... tháng | 36 tháng = ....... năm |
300 năm = ............ thế kỷ | 45 ngày = ....... tuần ........ ngày |
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
48 giờ = ………… tuần | 60 phút = ......... giờ .......... phút |
5000 giây = ........ giờ ...... phút ....... giây | 3 tháng = .......... ngày |
1800 giây = ............. phút | 3600 phút = ............ giờ |
720 phút = .............. giờ | 1440 phút = ............ ngày |
5 năm = .............. ngày | 10 tháng = ............ giờ |
8 tuần = .............. ngày | 15 giờ = ............ phút |
PHIẾU HỌC TẬP 2
BÀI 98: ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN, VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG,
THỜI GIAN
1. Đặt tính rồi tính
a) 5 giờ 47 phút + 12 giờ 38 phút | b) 7 phút 12 giây – 2 phút 38 giây |
c) 5 năm 9 tháng x 6 | d) 8 giờ 45 phút + 1 giờ 15 giờ |
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 giờ = ......... phút | 2 giờ rưỡi = .......... phút |
giờ = ........... phút | phút = ......... giây |
1, 4 giờ = ........... phút | 180 phút = ......... giờ |
366 phút = ......... giờ ......... phút | 240 giây = ......... phút |
450 giây = ......... phút .......... giây | 3600 giây = ......... giờ |
3. Long đi từ nhà đến bến xe hết 37 phút, sau đó đi xe máy đến Thảo Cầm Viên hết 1 giờ 33 phút. Hỏi Long đi từ nhà đến Thảo Cầm Viên hết bao nhiêu thời gian, biết trên đường Long đã dừng lại 15 phút để uống nước mía.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
=> Giáo án Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian